D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
1. A: What time does your English class start?
B: It starts at twelve o’clock.
2. A: What time does your I.T class start?
B: It starts at quarter past four.
3. A: What time does your math class start?
B: It starts at one thirty.
4. A: What time does your science class start?
B: It starts at a quarter to eleven.
Tạm dịch:
1. A: Lớp học Tiếng Anh của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?
B: Nó bắt đầu lúc 11 giờ.
2. A: Lớp học công nghệ thông tin của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?
B: Nó bắt đầu lúc 4 giờ 5 phút.
3. A: Lớp học Toán của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?
B: Nó bắt đầu lúc 1 giờ 30 phút.
4. A: Lớp học khoa học của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?
B: Nó bắt đầu lúc 11 giờ kém 15 phút.
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Write about Minh.
(Viết về Minh.)
4. Write a description of your day. Use the example to help you.
(Viết về một ngày của bạn. Sử dụng ví dụ.)
5. What do you and your family usually do in the evening? Write a paragraph of 30 – 40 words.
(Bạn và gia đình thường làm gì vào buổi tối? Viết đoạn văn 20-40 từ.)
D. Write about your timetable on Mondays. Write 30-40 words.
(Viết về thời khoá biểu thứ Hai của bạn. Viết 30-40 từ.)