

Giải bài tập 2.7 trang 58 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Cho hình chóp S.ABC. Trên cạnh SA, lấy điểm M sao cho SM=2AMSM=2AM. Trên cạnh BC, lấy điểm N sao cho CN=2BNCN=2BN. Chứng minh rằng →MN=13(→SA+→BC)+→AB−−−→MN=13(−→SA+−−→BC)+−−→AB.
Đề bài
Cho hình chóp S.ABC. Trên cạnh SA, lấy điểm M sao cho SM=2AMSM=2AM. Trên cạnh BC, lấy điểm N sao cho CN=2BNCN=2BN. Chứng minh rằng →MN=13(→SA+→BC)+→AB−−−→MN=13(−→SA+−−→BC)+−−→AB.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng kiến thức về quy tắc ba điểm để chứng minh: Nếu A, B, C là ba điểm bất kì thì →AB+→BC=→AC−−→AB+−−→BC=−−→AC
Sử dụng kiến thức về khái niệm tích của một số với một vectơ trong không gian để chứng minh: Trong không gian, tích của một số thực k≠0k≠0 với một vectơ →a≠→0→a≠→0 là một vectơ, kí hiệu là k→ak→a được xác định như sau:
- Cùng hướng với vectơ →a→a nếu k>0k>0, ngược hướng với vectơ →a→a nếu k<0k<0.
- Có độ dài bằng |k||→a||k|∣∣→a∣∣.
Lời giải chi tiết
Ta có: →MN=→MA+→AC+→CN=13→SA+→AB+→BC+23→CB−−−→MN=−−→MA+−−→AC+−−→CN=13−→SA+−−→AB+−−→BC+23−−→CB
=13→SA+→BC−23→BC+→AB=13(→SA+→BC)+→AB=13−→SA+−−→BC−23−−→BC+−−→AB=13(−→SA+−−→BC)+−−→AB (đpcm)
Ta có: →MN=→MA+→AC+→CN=13→SA+→AB+→BC+23→CB−−−→MN=−−→MA+−−→AC+−−→CN=13−→SA+−−→AB+−−→BC+23−−→CB
=13→SA+→BC−23→BC+→AB=13(→SA+→BC)+→AB=13−→SA+−−→BC−23−−→BC+−−→AB=13(−→SA+−−→BC)+−−→AB (đpcm)


- Giải bài tập 2.6 trang 58 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 2.5 trang 58 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 2.4 trang 58 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 2.3 trang 58 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 2.2 trang 58 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 12 - Kết nối tri thức - Xem ngay
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Các bài khác cùng chuyên mục
- Lý thuyết Công thức xác suất toàn phần và công thức Bayes Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Xác suất có điều kiện Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Phương trình mặt cầu Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công thức tính góc trong không gian Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Phương trình đường thẳng Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công thức xác suất toàn phần và công thức Bayes Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Xác suất có điều kiện Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Phương trình mặt cầu Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công thức tính góc trong không gian Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Phương trình đường thẳng Toán 12 Kết nối tri thức