Giải bài 40 trang 22 sách bài tập toán 12 - Cánh diều


Cho (intlimits_{ - 2}^1 {fleft( x right)dx} = 5) và (intlimits_{ - 2}^1 {gleft( x right)dx} = - 4). Tính: a) (intlimits_1^{ - 2} {fleft( x right)dx} ); b) (intlimits_{ - 2}^1 { - 4fleft( x right)dx} ); c) (intlimits_{ - 2}^1 {frac{{ - 2gleft( x right)}}{3}dx} ); d) (intlimits_{ - 2}^1 {left[ {fleft( x right) + gleft( x right)} right]dx} ); e) (intlimits_{ - 2}^1 {left[ {fleft( x right) - gleft( x right)} right]dx} ); g) (intlimits_{ - 2}

Đề bài

Cho \(\int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx}  = 5\) và \(\int\limits_{ - 2}^1 {g\left( x \right)dx}  =  - 4\). Tính:

a) \(\int\limits_1^{ - 2} {f\left( x \right)dx} \);

b) \(\int\limits_{ - 2}^1 { - 4f\left( x \right)dx} \);

c) \(\int\limits_{ - 2}^1 {\frac{{ - 2g\left( x \right)}}{3}dx} \);

d) \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \);

e) \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} \);

g) \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left[ {3f\left( x \right) - 5g\left( x \right)} \right]dx} \).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

‒ Sử dụng quy ước: \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} \).

‒ Sử dụng các tính chất của tích phân:

• \(\int\limits_a^b {kf\left( x \right)dx}  = k\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \) (\(k\) là hằng số).

• \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} \).

• \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} \).

Lời giải chi tiết

a) \(\int\limits_1^{ - 2} {f\left( x \right)dx}  =  - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx}  =  - 5\).

b) \(\int\limits_{ - 2}^1 { - 4f\left( x \right)dx}  =  - 4\int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx}  =  - 4.5 =  - 20\).

c) \(\int\limits_{ - 2}^1 {\frac{{ - 2g\left( x \right)}}{3}dx}  = \frac{{ - 2}}{3}\int\limits_{ - 2}^1 {g\left( x \right)dx}  = \frac{{ - 2}}{3}.\left( { - 4} \right) = \frac{8}{3}\).

d) \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx}  = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_{ - 2}^1 {g\left( x \right)dx}  = 5 + \left( { - 4} \right) = 1\).

e) \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_{ - 2}^1 {g\left( x \right)dx}  = 5 - \left( { - 4} \right) = 9\).

g) \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left[ {3f\left( x \right) - 5g\left( x \right)} \right]dx}  = 3\int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx}  - 5\int\limits_{ - 2}^1 {g\left( x \right)dx}  = 3.5 - 5.\left( { - 4} \right) = 35\).


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Giải bài 41 trang 22 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Cho (intlimits_{ - 1}^3 {fleft( x right)dx} = 2,intlimits_2^3 {fleft( x right)dx} = - 5). Tính tích phân (intlimits_{ - 1}^2 {fleft( x right)dx} ).

  • Giải bài 42 trang 22 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Một ô tô đang chạy với vận tốc (18m/s) thì người lái ô tô đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc (vleft( t right) = - 6t + 18left( {m/s} right)), trong đó (t) là thời gian tính bằng giây. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được quãng đường bằng bao nhiêu mét?

  • Giải bài 43 trang 22 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Một vật chuyển động với vận tốc được cho bởi đồ thị ở Hình 3. a) Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 5 giây đầu tiên. b) Tính quãng đường mà vật di chuyển được từ thời điểm 1 giây đến 5 giây.

  • Giải bài 39 trang 21 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Cho (intlimits_{ - 1}^2 {gleft( x right)dx} = 6,Gleft( x right)) là một nguyên hàm của hàm số (gleft( x right)) trên đoạn (left[ { - 1;2} right]) và (Gleft( { - 1} right) = 8). Tính (Gleft( 2 right)).

  • Giải bài 38 trang 21 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Nêu một ví dụ chỉ ra rằng (intlimits_a^b {frac{{fleft( x right)}}{{gleft( x right)}}dx} ne frac{{intlimits_a^b {fleft( x right)dx} }}{{intlimits_a^b {gleft( x right)dx} }}) với (fleft( x right)) và (gleft( x right)) liên tục trên đoạn (left[ {a;b} right],gleft( x right) = 0,forall x in left[ {a;b} right]).

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 12 - Cánh diều - Xem ngay

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí