Giải bài 28 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều


Phát biểu nào sau đây là đúng? A. (intlimits_a^b {sin xdx} = sin a - sin b). B. (intlimits_a^b {sin xdx} = sin b - sin a). C. (intlimits_a^b {sin xdx} = cos a - cos b). D. (intlimits_a^b {sin xdx} = cos b - cos a).

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa

Đề bài

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. \(\int\limits_a^b {\sin xdx}  = \sin a - \sin b\).

B. \(\int\limits_a^b {\sin xdx}  = \sin b - \sin a\).

C. \(\int\limits_a^b {\sin xdx}  = \cos a - \cos b\).

D. \(\int\limits_a^b {\sin xdx}  = \cos b - \cos a\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức: \(\int {\sin xdx}  =  - \cos x + C\).

Lời giải chi tiết

\(\int\limits_a^b {\sin xdx}  = \left. { - \cos x} \right|_a^b = \left( { - \cos b} \right) - \left( { - \cos a} \right) = \cos a - \cos b\).

Chọn C.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Giải bài 29 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Phát biểu nào sau đây là đúng? Biết (fleft( x right) = frac{1}{{{{sin }^2}x}}) liên tục trên (left[ {a;b} right]). A. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = cot a - cot b). B. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = cot b - cot a). C. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = tan a - tan b). D. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = tan b - tan a).

  • Giải bài 30 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Phát biểu nào sau đây là đúng? A. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^{b + 1}} - {e^{a + 1}}). B. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^{a + 1}} - {e^{b + 1}}). C. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^b} - {e^a}). D. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^a} - {e^b}).

  • Giải bài 31 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Tích phân (intlimits_a^b {frac{1}{x}dx} ) bằng: A. (ln b - ln a). B. (left| {ln b} right| - left| {ln a} right|). C. (ln left| b right| - ln left| a right|). D. (ln left| a right| - ln left| b right|).

  • Giải bài 32 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Tích phân (intlimits_1^2 {frac{{ - 3}}{{{x^3}}}dx} ) có giá trị bằng: A. (frac{9}{8}). B. ( - frac{{45}}{{64}}). C. (frac{{15}}{8}). D. ( - frac{9}{8}).

  • Giải bài 33 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Tích phân (intlimits_1^2 {frac{1}{{xsqrt x }}dx} ) có giá trị bằng: A. (2 - sqrt 2 ). B. (2 + sqrt 2 ). C. (frac{{ - sqrt 2 + 8}}{{20}}). D. (frac{{ - sqrt 2 - 8}}{{20}}).

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 12 - Cánh diều - Xem ngay

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí