Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 3
Tải vềTổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Choose the correct answer. Complete the sentence with There is/ There are/ There was/ There were. Look at the picture and read. Choose Yes or No. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Choose the correct answer.
1. _______ can we get to the hospital?
-
A.
How
-
B.
Where
-
C.
When
2. What time ______ he get up?
-
A.
is
-
B.
do
-
C.
does
3. He likes the cake _______ it’s sweet.
-
A.
and
-
B.
because
-
C.
is
4. I don’t like ________ basketball.
-
A.
play
-
B.
playing
-
C.
plays
5. Go straight and ______ right at the traffic lights. You will see the cinema.
-
A.
go
-
B.
like
-
C.
turn
Complete the sentence with There is/ There are/ There was/ There were.
1.
two books on the table yesterday.
2.
three apples on the table today.
3.
a cat near the school yesterday.
4.
a small shop between the bank and the supermarket.
5.
a swimming pool at the hotel.
1. The children are in the park.
-
A.
Yes
-
B.
No
2. It’s a sunny day.
-
A.
Yes
-
B.
No
3. There is a girl flying a kite.
-
A.
Yes
-
B.
No
4. There are two boys playing basketball behind the swing.
-
A.
Yes
-
B.
No
5. There is a girl holding three balloons next to the boy.
-
A.
Yes
-
B.
No
Read and complete. Use the given words.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. badminton / they / like / playing / ? / Do /
2. can / we / How / ? / to / get / airport / the /
3. She / at / park/ . / the/ was/ yesterday
4. ten/ at/ goes/ in/ He / to/ the evening./ bed
5. raincoat/ a/ because/ Wear/ rainy./ it’s
Lời giải và đáp án
Choose the correct answer.
1. _______ can we get to the hospital?
-
A.
How
-
B.
Where
-
C.
When
Đáp án: A
Cấu trúc hỏi đường: How can we get to + địa điểm?
How can we get to the hospital?
(Làm thế nào chúng ta đến được bệnh viện?)
=> Chọn A
2. What time ______ he get up?
-
A.
is
-
B.
do
-
C.
does
Đáp án: C
“He” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, khi thành lập câu hỏi ta dùng trợ động từ “does’.
What time does he get up?
(Anh ấy thức dậy lúc mấy giờ?)
=> Chọn C
3. He likes the cake _______ it’s sweet.
-
A.
and
-
B.
because
-
C.
is
Đáp án: B
because: bởi vì, sử dụng để nối 2 vế câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả.
He likes the cake because it’s sweet.
(Anh ấy thích bánh kem bởi vì nó ngọt.)
=> Chọn B
4. I don’t like ________ basketball.
-
A.
play
-
B.
playing
-
C.
plays
Đáp án: B
like + V-ing: thích làm gì
I don’t like playing basketball.
(Tôi không thích chơi bóng rổ.)
=> Chọn B
5. Go straight and ______ right at the traffic lights. You will see the cinema.
-
A.
go
-
B.
like
-
C.
turn
Đáp án: C
turn left/right: rẽ trái/phải
Go straight and turn right at the traffic lights. You will see the cinema.
(Đi thẳng và rẽ phải ở chỗ đén giao thông. Bạn sẽ thấy rạp chiếu phim.)
=> Chọn C
Complete the sentence with There is/ There are/ There was/ There were.
1.
two books on the table yesterday.
Đáp án:
two books on the table yesterday.
There were two books on the table yesterday.
(Có 2 cuốn sách ở trên bàn ngày hôm qua.)
2.
three apples on the table today.
Đáp án:
three apples on the table today.
There are three apples on the table today.
(Hôm nay có 3 quả táo ở trên bàn.)
3.
a cat near the school yesterday.
Đáp án:
a cat near the school yesterday.
There was a cat near the school yesterday.
(Có một chú mèo ở gần trường học ngày hôm qua.)
4.
a small shop between the bank and the supermarket.
Đáp án:
a small shop between the bank and the supermarket.
There is a small shop between the bank and the supermarket.
(Có một cử hàng nhỏ ở giữa ngân hàng và siêu thị.)
5.
a swimming pool at the hotel.
Đáp án:
a swimming pool at the hotel.
There is a swimming pool at the hotel.
(Có một bể bơi trong khách sạn.)
Cấu trúc “Có cái gì”:
- Thì hiện tại đơn:
There is + danh từ số ít/không đếm được
There are + danh từ đếm được số nhiều
- Thì quá khứ đơn:
There was + danh từ số ít/không đếm được
There were + danh từ đếm được số nhiều
1. The children are in the park.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
The children are in the park.
(Các bạn nhỏ đang ở trong công viên)
=> Yes
2. It’s a sunny day.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
It’s a sunny day.
(Đó là một ngày có nắng.)
=> Yes
3. There is a girl flying a kite.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
There is a girl flying a kite.
(Có một bạn nữ đang thả diều.)
=> No
Câu đúng: There is a boy flying a kite.
(Có một bạn nam đang thả diều.)
4. There are two boys playing basketball behind the swing.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
There are two boys playing basketball behind the swing.
(Có 2 bạn nam đang chơi bóng rổ sau cái xích đu.)
=> No
Câu đúng: There are two boys playing football behind the swing.
(Có 2 bạn nam đang chơi bóng đá sau cái xích đu.)
5. There is a girl holding three balloons next to the boy.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
There is a girl holding three balloons next to the boy.
(Có một bạn nữ cầm 3 quả bóng bay đứng cạnh một bạn nam.)
=> Yes
Read and complete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My name’s is Lucy. This is my family day. I get up at six o’clock in the morning. I have breakfast at six thirty. Then my dad takes me to school by car at seven o’clock. I go home at four forty-five. My mom is a doctor, she goes to work at six thirty in the morning. She goes home at five o’clock and cooks dinner for the family. We have dinner together at seven o’clock in the evening.
Tạm dịch:
Tên tôi là Lucy. Đây là một ngày của gia đình tôi. Tôi thức dậy lúc 6h sáng. Tôi ăn sáng lúc 6h30. Sau đó bố tôi đưa tôi đến trường bằng ô tô lúc 7h. Tôi về nhà lúc 16h45. Mẹ tôi là bác sĩ, bà ấy đi làm lúc 6h30 sáng. Cô ấy về nhà lúc 17h và nấu bữa tối cho gia đình. Chúng tôi cùng nhau ăn tối lúc 19h.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. badminton / they / like / playing / ? / Do /
Đáp án:
Do they like playing badminton?
(Họ có thích chơi cầu lông không?)
2. can / we / How / ? / to / get / airport / the /
Đáp án:
How can we get to the airport?
(Làm sao chúng ta đến được sân bay?)
3. She / at / park/ . / the/ was/ yesterday
Đáp án:
She was at the park yesterday.
(Hôm qua cô ấy đã ở công viên.)
4. ten/ at/ goes/ in/ He / to/ the evening./ bed
Đáp án:
He goes to bed at ten in the evening.
(Anh ấy đi ngủ lúc 10h tối.)
5. raincoat/ a/ because/ Wear/ rainy./ it’s
Đáp án:
Wear a raincoat because it’s rainy.
(Mặc áo mưa vào nhé, bởi vì trời đang mưa đấy.)
Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Find ONE mistake in each sentence. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and choose the correct answer. Listen and number. There is ONE example. Listen and write. There is ONE example. Choose the correct answers. Read and decide each sentence below is T (True) or F (False). Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and choose the correct answer. Listen and number. There is ONE example. Listen and write. There is ONE example. Choose the correct answers. Read and decide each sentence below is T (True) or F (False). Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and choose the correct answer. Listen and number. There is ONE example. Listen and write. There is ONE example. Choose the correct answers. Read and decide each sentence below is T (True) or F (False). Rearrange the words to make correct sentences.
Ngữ pháp - Hỏi và trả lời về thời tiết: What’s the weather like? It’s + tính từ. What’s the weather like? (Thời tiết thế nào?) It’s windy. (Trời có gió.) - Câu nhắc nhở: Động từ nguyên thể + because .... Wear a sun hat because it’s sunny. (Hãy đội mũ vào nhé, bởi vì trời nắng.)
Các bài khác cùng chuyên mục