Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 5
Tải vềTổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Listen and choose the correct answer. Listen and number. There is ONE example. Listen and write. There is ONE example. Choose the correct answers. Read and decide each sentence below is T (True) or F (False). Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Choose the correct answer.
1. The library is next _______ the bakery.
-
A.
at
-
B.
on
-
C.
to
2. Does she _______ flying a kite?
-
A.
like
-
B.
likes
-
C.
liking
3. They ______ at the zoo yesterday.
-
A.
don’t
-
B.
wasn’t
-
C.
weren’t
4. _______ do they like? - They like that birthday cake.
-
A.
Who
-
B.
What
-
C.
Where
5. She’s _______. She always answers teachers’ questions correctly.
-
A.
smart
-
B.
handsome
-
C.
pretty
Read and match.
2. We go there to see old objects and animals. Where is it? .....
3. We go there to catch the bus. Where is it? .....
4. We go there to buy food, clothes or toys. Where is it? .....
5. We go there to see animals. Where is it? .....
Read and complete. Use the given words.
Read and decide if each sentence below is True or False.
Hi, my name’s Long. I’m on vacation in Phan Thiet. In the morning, I like playing soccer with my friends at the beach. In the afternoon, I like playing volleyball with my younger brother. I don’t like swimming in the sea. I like swimming in the pool. My mom like reading books and my dad likes taking photos. In the evening, I like eating seafood and fries for dinner. It’s a great vacation.
1. Long is in Da Lat.
-
A.
True
-
B.
False
2. Long likes playing soccer in the morning.
-
A.
True
-
B.
False
3. He doesn’t like swimming in the sea.
-
A.
True
-
B.
False
4. He likes playing volleyball with his younger brother.
-
A.
True
-
B.
False
5. He has chicken and fries in the evening.
-
A.
True
-
B.
False
Rearrange the words to make correct sentences.
1. the / window / Close / it’s / because / cold.
2. do / we / How / to / get / airport? / the
3. She / at / park/ the/ was/ yesterday.
4. likes / He / comics. / reading
5. like/ He/ red/ balloons/ doesn’t.
Lời giải và đáp án
Choose the correct answer.
1. The library is next _______ the bakery.
-
A.
at
-
B.
on
-
C.
to
Đáp án: C
next to: bên cạnh
The library is next to the bakery.
(Thư viện ở bên cạnh tiệm bánh.)
=> Chọn C
2. Does she _______ flying a kite?
-
A.
like
-
B.
likes
-
C.
liking
Đáp án: A
Trong câu hỏi, có trợ động từ (does) thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu.
Does she like flying a kite?
(Cô ấy có thích thả diều không?)
=> Chọn A
3. They ______ at the zoo yesterday.
-
A.
don’t
-
B.
wasn’t
-
C.
weren’t
Đáp án: C
Ở dạng câu phủ định thì quá khứ đơn, to be tương ứng với chủ ngữ “they” là “weren’t”.
They weren’t at the zoo yesterday.
(Hôm qua họ không ở sở thú.)
=> Chọn C
4. _______ do they like? - They like that birthday cake.
-
A.
Who
-
B.
What
-
C.
Where
Đáp án: B
Để hỏi về sự vật, dùng từ để hỏi “What”.
What do they like? - They like that birthday cake.
(Họ thích cái gì? - Họ thích chiếc bánh sinh nhật kia.)
=> Chọn B
5. She’s _______. She always answers teachers’ questions correctly.
-
A.
smart
-
B.
handsome
-
C.
pretty
Đáp án: A
smart (adj): thông minh
handsome (adj): đẹp trai
pretty (adj): xinh đẹp
She’s smart. She always answers teachers’ questions correctly.
(Cô ấy rất thông minh. Cô luôn trả lời đúng những câu hỏi
=> Chọn A
Read and match.
2. We go there to see old objects and animals. Where is it? .....
3. We go there to catch the bus. Where is it? .....
4. We go there to buy food, clothes or toys. Where is it? .....
5. We go there to see animals. Where is it? .....
2. We go there to see old objects and animals. Where is it?
3. We go there to catch the bus. Where is it?
4. We go there to buy food, clothes or toys. Where is it?
5. We go there to see animals. Where is it?
1. We go there to read books. Where is it? => library
2. We go there to see old objects and animals. Where is it? => museum
3. We go there to catch the bus. Where is it? => bus stop
4. We go there to buy food, clothes or toys. Where is it? => super market
5. We go there to see animals. Where is it? => zoo
Tạm dịch:
1. Chúng tôi đến đó để đọc sách. Đó là đâu? => thư viện
2. Chúng tôi đến đó để xem những đồ vật và các loài động vật từ xa xưa. Đó là đâu? => bảo tàng
3. Chúng tôi đến đó để bắt xe buýt. Đó là đâu? => bến xe buýt
4. Chúng ta đến đó để mua thức ăn, quần áo hoặc đồ chơi. Đó là đâu? => siêu thị
5. Chúng tôi đến đó để xem động vật. Đó là đâu? => sở thú
Read and complete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Good morning everyone! Welcome to the “GREEN NEWS”. Today, the weather is sunny but not too hot in Ho Chi Minh City. It’s a wonderful day to go outside and have fun. It’s cold and foggy in Ha Noi. Remember to bring your jacket when you go out. It’s cool and windy in Da Nang. It’s the perfect time for flying kites. Thank you for your listening and hope that you have a nice day.
Tạm dịch:
Chào buổi sáng mọi người! Chào mừng bạn đến với “TIN TỨC XANH”.Hôm nay trời nắng nhưng không quá nóng ở Thành phố Hồ Chí Minh. Thật là một ngày tuyệt vời để ra ngoài và vui chơi. Hà Nội lạnh và có sương mù. Hãy nhớ mang theo áo khoác khi ra ngoài bạn nhé. Đà Nẵng mát mẻ và nhiều gió. Đây là thời điểm lý tưởng để thả diều. Cảm ơn bạn đã lắng nghe và chúc bạn có một ngày tốt lành.
Read and decide if each sentence below is True or False.
Hi, my name’s Long. I’m on vacation in Phan Thiet. In the morning, I like playing soccer with my friends at the beach. In the afternoon, I like playing volleyball with my younger brother. I don’t like swimming in the sea. I like swimming in the pool. My mom like reading books and my dad likes taking photos. In the evening, I like eating seafood and fries for dinner. It’s a great vacation.
1. Long is in Da Lat.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Long is in Da Lat.
(Long đang ở Đà Lạt.)
Thông tin: I’m on vacation in Phan Thiet.
(Tôi đang trong kì nghỉ ở Phan Thiết.)
=> False
2. Long likes playing soccer in the morning.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
Long likes playing soccer in the morning.
(Long thích chơi bóng đá vào buổi sáng.)
Thông tin: In the morning, I like playing soccer with my friends at the beach.
(Vào buổi sáng, tôi thích chơi bóng đá với bạn bè ở bãi biển.)
=> True
3. He doesn’t like swimming in the sea.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
He doesn’t like swimming in the sea.
(Anh ấy không thích bơi ở biển.)
Thông tin: I don’t like swimming in the sea.
(Tôi không thích bơi ở biển.)
=> True
4. He likes playing volleyball with his younger brother.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
He likes playing volleyball with his younger brother.
(Anh ấy thích chơi bóng chuyền với em trai mình.)
Thông tin: I like playing volleyball with my younger brother.
(Buổi chiều, tôi thích chơi bóng chuyền với em trai.)
=> True
5. He has chicken and fries in the evening.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
He has chicken and fries in the evening.
(Anh ấy ăn gà và khoai tây chiên vào buổi tối.)
Thông tin: In the evening, I like eating seafood and fries for dinner.
(Vào buổi tối, tôi thích ăn hải sản và khoai tây chiên cho bữa tối.)
=> False
Tạm dịch:
Xin chào, tên tôi là Long. Tôi đang trong kì nghỉ ở Phan Thiết. Vào buổi sáng, tôi thích chơi bóng đá với bạn bè ở bãi biển. Buổi chiều, tôi thích chơi bóng chuyền với em trai. Tôi không thích bơi ở biển. Tôi thích bơi trong hồ bơi. Mẹ tôi thích đọc sách và bố tôi thích chụp ảnh. Vào buổi tối, tôi thích ăn hải sản và khoai tây chiên cho bữa tối. Đó là một kỳ nghỉ tuyệt vời.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. the / window / Close / it’s / because / cold.
Đáp án:
Close the window because it’s cold.
(Đóng cửa sổ lại nhé, bởi vì trời lạnh.)
2. do / we / How / to / get / airport? / the
Đáp án:
How do we get to the airport?
(Làm cách nào chúng ta đến được sân bay?)
3. She / at / park/ the/ was/ yesterday.
Đáp án:
She was at the park yesterday.
(Hôm qua cô ấy đã ở công viên.)
4. likes / He / comics. / reading
Đáp án:
He likes reading comics.
(Anh ấy thích đọc truyện tranh.)
5. like/ He/ red/ balloons/ doesn’t.
Đáp án:
He doesn’t like red balloons.
(Anh ấy không thích những quả bóng bay màu đỏ.)
Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Find ONE mistake in each sentence. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Choose the correct answer. Complete the sentence with There is/ There are/ There was/ There were. Look at the picture and read. Choose Yes or No. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and choose the correct answer. Listen and number. There is ONE example. Listen and write. There is ONE example. Choose the correct answers. Read and decide each sentence below is T (True) or F (False). Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and choose the correct answer. Listen and number. There is ONE example. Listen and write. There is ONE example. Choose the correct answers. Read and decide each sentence below is T (True) or F (False). Rearrange the words to make correct sentences.
Ngữ pháp - Hỏi và trả lời về thời tiết: What’s the weather like? It’s + tính từ. What’s the weather like? (Thời tiết thế nào?) It’s windy. (Trời có gió.) - Câu nhắc nhở: Động từ nguyên thể + because .... Wear a sun hat because it’s sunny. (Hãy đội mũ vào nhé, bởi vì trời nắng.)
Các bài khác cùng chuyên mục