Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 3
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Listen anh choose the correct answer.
1. What are the penguins doing?
-
A.
-
B.
-
C.
2. What are the monkeys doing?
-
A.
-
B.
-
C.
3. Which animal is sleeping?
-
A.
-
B.
-
C.
4. Which animals are funny?
-
A.
-
B.
-
C.
5. What are the boys scared of?
-
A.
-
B.
-
C.
Listen and fill in each blank with a word or a number.
1. Jack’s mum is a
.
2. Jack’s dad is a
.
3. They have
children.
4. Jack is
years old.
5. Jack’s sister is
years old.
Choose the best answer.
1. _______ he work in a store?
-
A.
Does
-
B.
Is
-
C.
Do
2. I _______ blue eyes.
-
A.
has
-
B.
having
-
C.
have
3. What ______ they doing?
-
A.
is
-
B.
are
-
C.
do
4. We have English _______ Mondays.
-
A.
on
-
B.
at
-
C.
in
5. She doesn’t ______ in a bank.
-
A.
work
-
B.
works
-
C.
working
Look at the picture and fill in each blank with ONE word or number to complete the sentences.
1. There are
ducks in the water.
2. Two boys are
under a tree.
3. Two girls are playing
.
4. The boy wearing the hat is riding a
.
5. Two girls are
a kite.
Look, read and choose Yes or No.
1. He’s writing in a notebook.
-
A.
Yes
-
B.
No
2. She like fries.
-
A.
Yes
-
B.
No
3. She works in an office.
-
A.
Yes
-
B.
No
4. My favorite subject is P.E.
-
A.
Yes
-
B.
No
5. She’s collecting shells.
-
A.
Yes
-
B.
No
Read and complete each sentence with only ONE word or number.
I am Hoai Anh. At our school we have two big schoolyards. This is my school yard. It is for the 1st, 2nd, and 3rd grade students. The 4th and 5th grade students play in a different school yard. There are squares on the schoolyard where we can play games. The students can play with a ball and run around. We can also talk to our friends. We have a lot of fun at break time in our schoolyard. We love our school.
1. There are
schoolyards at Hoai Anh’s school.
2. There are
on their schoolyard.
3. The students can play with a
.
4. They can talk with
.
5. The students have a lot of fun at
.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. reading?/ Are/ you
isn’t/ surfing./ He
yellow./ is/ My/ favorite/ color
watching/ monkeys/ They’re/ the
noodles?/ like/ Would/ you
Lời giải và đáp án
Listen anh choose the correct answer.
1. What are the penguins doing?
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: A
2. What are the monkeys doing?
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: B
3. Which animal is sleeping?
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: A
4. Which animals are funny?
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: B
5. What are the boys scared of?
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: C
1. a |
2. b |
3. a |
4. b |
5. c |
Bài nghe:
1. What are the penguins doing?
Peter: Look! That penguin is swimming.
Max: And look! That penguin is jumping into the water!
2. What are the monkeys doing?
Peter: I like monkeys.
Max: So do I. That one is eating an apple.
Peter: And those monkeys are climbing a tree.
3. Which animal is sleeping?
Peter: Shh! Be quiet!
Max: Why?
Peter: The lizard is sleeping.
4. Which animals are funny?
Peter (laughing): Look at the kangaroos! They have very big feet!
Max: Yes, they do! They are very funny.
5. What are the boys scared of?
Max: I don’t like that animal. I’m scared.
Peter: Is it the crocodile?
Max: No, it isn’t. It’s the camel. It’s so tall!
Peter: I’m scared, too!
Tạm dịch:
1. Những con chim cánh cụt đang làm gì?
Peter: Nhìn kìa! Con chim cánh cụt đó đang bơi.
Max: Và nhìn kìa! Con chim cánh cụt kia đang nhảy xuống nước!
2. Những chú khỉ đang làm gì?
Peter: Tớ thích những chú khỉ.
Max: Tớ cũng vậy. Có một chú đang ăn quả táo.
Peter: Và những con khỉ đó thì đang trèo cây.
3. Con vật nào đang ngủ?
Peter: Suỵt! Hãy yên lặng nào!
Max: Tại sao?
Peter: Con thằn lằn đang ngủ.
4. Con vật nào ngộ nghĩnh?
Peter (cười): Nhìn những con chuột túi kìa! Chúng có đôi chân rất to!
Max: Đúng vậy! Trông chúng ngộ nghĩnh thật đó.
5. Các cậu bé sợ cái gì?
Max: Tớ không thích con vật đó. Tớ sợ.
Peter: Con cá sấu ấy hả?
Max: Không phải vậy. Con lạc đà ấy. Nó cao quá!
Peter: Tớ cũng sợ!
Listen and fill in each blank with a word or a number.
1. Jack’s mum is a
.
Đáp án:
1. Jack’s mum is a
.
Jack’s mum is a pilot.
(Mẹ của Jack là một phi công.)
2. Jack’s dad is a
.
Đáp án:
2. Jack’s dad is a
.
Jack’s dad is a teacher.
(Bố của Jack là một giáo viên.)
3. They have
children.
Đáp án:
3. They have
children.
They have two/2 children.
(Họ có 2 người con.)
4. Jack is
years old.
Đáp án:
4. Jack is
years old.
Jack is eleven/11 years old.
(Jack 11 tuổi.)
5. Jack’s sister is
years old.
Đáp án:
5. Jack’s sister is
years old.
Jack’s sister is five/5 years old.
(Em gái của Jack 5 tuổi.)
Bài nghe:
Hi. My name is Jack. Here’s a photo of my parents. That’s my dad. His name is Bob. My mum’s name is Anna. She’s a pilot. My dad isn’t a pilot. He’s a teacher. They have two children. I’m eleven years old. I also have a little sister. She’s five years old.
Tạm dịch:
Xin chào. Tên tôi là Jack. Đây là ảnh của bố mẹ tôi. Đó là bố tôi. Tên bô tôi là Bob. Mẹ tôi tên là Anna. Bà ấy là một phi công. Bố tôi không phải là phi công. Ông ấy là một giáo viên. Họ có hai người con. Tôi mười một tuổi. Tôi có một em gái. Em ấy năm tuổi.
Choose the best answer.
1. _______ he work in a store?
-
A.
Does
-
B.
Is
-
C.
Do
Đáp án: A
Cấu trúc hỏi xem ai đó có làm việc ở một địa điểm nào không:
Do/does + S + giới từ + địa điểm?
“He” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên khi thành lập câu hỏi ta dùng trợ động từ “does”.
Does he work in a store?
(Anh ấy làm việc ở một cửa hàng phải không?)
=> Chọn A
2. I _______ blue eyes.
-
A.
has
-
B.
having
-
C.
have
Đáp án: C
Chủ ngữ “I” thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể.
I have blue eyes.
(Tôi có đôi mắt màu xanh dương.)
=> Chọn C
3. What ______ they doing?
-
A.
is
-
B.
are
-
C.
do
Đáp án: B
Cấu trúc câu hỏi với từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn: Wh + to be + S + V-ing?
Chủ ngữ “they” là chủ ngữ số nhiều nên động ta dùng cùng động từ to be “are”.
What are they doing?
(Họ đang làm gì vậy?)
=> Chọn B
4. We have English _______ Mondays.
-
A.
on
-
B.
at
-
C.
in
Đáp án: A
Với các ngày trong tuần ta dùng kèm mạo từ “on”.
We have English on Mondays.
(Chúng tôi có môn tiếng Anh vào thứ Hai hàng tuần.)
=> Chọn A
5. She doesn’t ______ in a bank.
-
A.
work
-
B.
works
-
C.
working
Đáp án: A
Trong các câu phủ định, khi đã có sự xuất hiện của trợ động từ thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể với tất cả mọi chủ ngữ.
She doesn’t work in a bank.
(Cô ấy không làm việc ở ngân hàng.)
=> Chọn A
Look at the picture and fill in each blank with ONE word or number to complete the sentences.
1. There are
ducks in the water.
Đáp án:
1. There are
ducks in the water.
There are two/2 ducks in the water.
(Có 2 con vịt trong hồ nước.)
2. Two boys are
under a tree.
Đáp án:
2. Two boys are
under a tree.
Two boys are fishing under a tree.
(2 cậu có đang câu cá dưới tán cây.)
3. Two girls are playing
.
Đáp án:
3. Two girls are playing
.
Two girls are playing tennis.
(2 cô bé đang chơi quần vợt.)
4. The boy wearing the hat is riding a
.
Đáp án:
4. The boy wearing the hat is riding a
.
The boy wearing the hat is riding a horse.
(Cậu bé đội mũ đang cưỡi ngựa.)
5. Two girls are
a kite.
Đáp án:
5. Two girls are
a kite.
Two girls are flying a kite.
(2 cô bé đang thả diều.)
Look, read and choose Yes or No.
1. He’s writing in a notebook.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
He’s writing in a notebook.
(Anh ấy đang viết vào sổ ghi chép.)
=> Yes
2. She like fries.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
She like fries.
(Cô ấy thích khoai tây chiên.)
=> No
Câu đúng: She likes bubble tea.
(Cô ấy thích trà sữa trân châu.)
3. She works in an office.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
She works in an office.
(Cô ấy làm việc ở văn phòng.)
=> No
Câu đúng: She works in a hospital.
(Cô ấy làm việc ở một bệnh viện.)
4. My favorite subject is P.E.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
My favorite subject is P.E.
(Môn học yêu thích của mình là môn thể dục.)
=> Yes
5. She’s collecting shells.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
She’s collecting shells.
(Cô ấy đang thu thập vỏ sò.)
=> No
Câu đúng: She’s going on a boat.
(Cô ấy đang đi bằng thuyền.)
Read and complete each sentence with only ONE word or number.
I am Hoai Anh. At our school we have two big schoolyards. This is my school yard. It is for the 1st, 2nd, and 3rd grade students. The 4th and 5th grade students play in a different school yard. There are squares on the schoolyard where we can play games. The students can play with a ball and run around. We can also talk to our friends. We have a lot of fun at break time in our schoolyard. We love our school.
1. There are
schoolyards at Hoai Anh’s school.
Đáp án:
1. There are
schoolyards at Hoai Anh’s school.
2. There are
on their schoolyard.
Đáp án:
2. There are
on their schoolyard.
3. The students can play with a
.
Đáp án:
3. The students can play with a
.
4. They can talk with
.
Đáp án:
4. They can talk with
.
5. The students have a lot of fun at
.
Đáp án:
5. The students have a lot of fun at
.
Tạm dịch đoạn văn:
Tôi là Hoài Anh. Ở trường chúng tôi có hai sân trường lớn. Đây là sân trường của tôi. Nó dành cho học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3. Học sinh lớp 4 và lớp 5 chơi ở sân khác. Có những ô vuông trên sân trườn để chúng tôi có thể chơi trò chơi. Học sinh có thể chơi với bóng và chạy xung quanh sân. Chúng tôi cũng có thể nói chuyện với bạn bè của mình nữa. Chúng tôi chơi rất vui vào giờ giải lao ở sân trường. Chung tôi yêu ngôi trường của mình.
1. There are two schoolyards at Hoai Anh’s school.
Thông tin: At our school we have two big schoolyards.
(Ở trường chúng tôi có hai sân trường lớn.)
2. There are squares on their schoolyard.
(Có những ô vuông trên sân trường.)
Thông tin: There are squares on the schoolyard where we can play games.
(Có những ô vuông trên sân trườn để chúng tôi có thể chơi trò chơi.)
3. The students can play with a ball.
(Học sinh có thể chơi với bóng.)
Thông tin: The students can play with a ball...
(Học sinh có thể chơi với bóng...)
4. They can talk with friends.
(Họ có thể nói chuyện với bạn bè.)
Thông tin: We can also talk to our friends.
(Chúng tôi cũng có thể nói chuyện với bạn bè.)
5. The students have a lot of fun at breaktime.
(Các bạn học sinh chơi rất vui vào giờ giải lao.)
Thông tin: We have a lot of fun at break time in our schoolyard.
(Chúng tôi chơi rất vui vào giờ giải lao ở sân trường.)
Rearrange the words to make correct sentences.
1. reading?/ Are/ you
Đáp án:
Are you reading?
(Bạn đang đọc phải không?)
isn’t/ surfing./ He
Đáp án:
He isn’t surfing.
(Anh ấy đang không lướt sóng.)
yellow./ is/ My/ favorite/ color
Đáp án:
My favorite color is yelllow.
(Màu sắc yêu thích của tôi là màu vàng.)
watching/ monkeys/ They’re/ the
Đáp án:
They’re watching the monkeys.
(Họ đang nhìn những con khỉ?)
noodles?/ like/ Would/ you
Đáp án:
Would you like noodles?
(Bạn có thích mì không?)
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Look at the table. Choose the corect words. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
STARTER: WELCOME BACK! Ngữ pháp Cấu trúc nói về ngoại hình của ai đó: S + have/has + tính từ + danh từ. I have long hair. (Tôi có mái tóc dài) She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu nâu.)
Các bài khác cùng chuyên mục