Đề bài

Read and complete each sentence with only ONE word or number.

I am Hoai Anh. At our school we have two big schoolyards. This is my school yard. It is for the 1st, 2nd, and 3rd grade students. The 4th and 5th grade students play in a different school yard. There are squares on the schoolyard where we can play games. The students can play with a ball and run around. We can also talk to our friends. We have a lot of fun at break time in our schoolyard. We love our school.

1. There are

______

schoolyards at Hoai Anh’s school.

Đáp án:

1. There are

two||2

schoolyards at Hoai Anh’s school.

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn

2. There are

______

on their schoolyard.

Đáp án:

2. There are

squares

on their schoolyard.



3. The students can play with a

______

.

Đáp án:

3. The students can play with a

ball

.



4. They can talk with

______

.

Đáp án:

4. They can talk with

friends

.



5. The students have a lot of fun at

______

.

Đáp án:

5. The students have a lot of fun at

breaktime

.



Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tạm dịch đoạn văn:

Tôi là Hoài Anh. Ở trường chúng tôi có hai sân trường lớn. Đây là sân trường của tôi. Nó dành cho học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3. Học sinh lớp 4 và lớp 5 chơi ở sân khác. Có những ô vuông trên sân trườn  để chúng tôi có thể chơi trò chơi. Học sinh có thể chơi với bóng và chạy xung quanh sân. Chúng tôi cũng có thể nói chuyện với bạn bè của mình nữa. Chúng tôi chơi rất vui vào giờ giải lao ở sân trường. Chung tôi yêu ngôi trường của mình.

1. There are two schoolyards at Hoai Anh’s school.

Thông tin: At our school we have two big schoolyards.

(Ở trường chúng tôi có hai sân trường lớn.)

2. There are squares on their schoolyard.

(Có những ô vuông trên sân trường.)

Thông tin: There are squares on the schoolyard where we can play games.

(Có những ô vuông trên sân trườn  để chúng tôi có thể chơi trò chơi.)

3. The students can play with a ball.

(Học sinh có thể chơi với bóng.)

Thông tin: The students can play with a ball...

(Học sinh có thể chơi với bóng...)

4. They can talk with friends.

(Họ có thể nói chuyện với bạn bè.)

Thông tin: We can also talk to our friends.

(Chúng tôi cũng có thể nói chuyện với bạn bè.)

5. The students have a lot of fun at breaktime.

(Các bạn học sinh chơi rất vui vào giờ giải lao.)

Thông tin: We have a lot of fun at break time in our schoolyard.

(Chúng tôi chơi rất vui vào giờ giải lao ở sân trường.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Read and write a or b.

(Đọc và viết a hoặc b.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read again and write.

(Đọc lại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

 4. Read and write T(true) or F(false).

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Read again and write T (true) or F (false).

(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. Lava is red and yellow. 

2. It is hot inside the volcano. 

3. Volcanoes can't erupt.

4. Mauna Loa is a little volcano. 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

6. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

7. Look at part 6 and write about you. 

(Nhìn vào bài 6 và viết về bản thân bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and tick.

(Nghe và tích.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Look. Read and draw lines.

(Nhìn. Đọc và vẽ các đường.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Read and complete. 

(Đọc và hoàn thành.)

April

Australia

can

Sundays

want

My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.

1. a. listen

b. write

c. speak

2. a. read

b. play

c. sing

3. a. They

b. You

c. We

4. a. Yesterday

b. Now

c. Weekend

5. a. are

b. was

c. were

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Circle the correct word.

(Khoanh tròn vào từ đúng.)

We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!

From Xuan

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Read and draw lines.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

4. Read and choose your trip. Circle.

(Đọc và chọn chuyến đi của bạn. Khoanh tròn.) 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

5. Write about your trip. Write 20 – 30 words. 

(Viết về chuyến đi của bạn. Khoảng 20-30 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Match and write the sentences.

(Nối và viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

5. Read and write the names.

(Đọc và viết các tên.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say.

(Điền V và X. Hoàn thành bảng và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Look and read. Write T (True) or F (False).

(Nhìn và viết. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

5. Read and write T (true) or F (false). 

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Tick the things we should do. 

(Điền vào những việc chúng ta nên làm.)

Xem lời giải >>