Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
What are the children doing on the beach this morning? Listen and match.
1.
2.
3.
4.
5.
Listen and complete.
1. Girl: Look at this book about jobs.
Boy: Wow! Here’s a
.
2. I like the
.
3. Here’s a picture of a
. He’s a nurse.
4. She’s a doctor. She takes care of
people, too.
5. Boy: And look at the farmer.
Girl: He grows food on his
.
Choose the best answer.
1. ________ do we have on Wednesdays?
-
A.
What
-
B.
When
-
C.
How
2. My favorite ________ is English.
-
A.
food
-
B.
subject
-
C.
color
Can we use these towels? – Yes, ________.
-
A.
you can’t.
-
B.
you do
-
C.
you can.
They’re pilots. They _______ planes.
-
A.
help
-
B.
fly
-
C.
grow
She doesn’t _______ in a school.
-
A.
work
-
B.
works
-
C.
to work
Look at the picture and fill in each blank with ONE word or number to complete the sentences.
1. What’s the son eating? – He’s eating fish and
.
2. What is mum eating? – She’s eating
.
3. What is dad eating? – He’s eating
.
4. What’s the baby eating? – He’s eating
.
5. What’s on the floor? – It’s a
.
Look, read and choose Yes or No.
1. They’re reading.
-
A.
Yes
-
B.
No
2. She works in an airport.
-
A.
Yes
-
B.
No
3. She’s a teacher.
-
A.
Yes
-
B.
No
4. Today we have math.
-
A.
Yes
-
B.
No
5. I would like noodles, please.
-
A.
Yes
-
B.
No
Read and choose the correct answer.
Hi, I’m Ann. Today is Sunday and I’m at the zoo with my brother. We love going to the zoo. There are a lot of animals here. The monkeys are eating bananas. The penguins are swimming very fast. There is a crocodile in the lake, but it’s not very cute! I’m scared of it but my brother isn’t. I like the lizard, but it’s sleeping now. There is a big kangaroo. It’s jumping and my brother thinks it’s very funny!
Where is Ann?
-
A.
She’s at school.
-
B.
She’s at the airport.
-
C.
She’s at the zoo.
What are the monkeys doing?
-
A.
They’re running.
-
B.
They’s eating.
-
C.
They’re sitting.
Which animals are swimming very fast?
-
A.
The penguins
-
B.
The crocodiles
-
C.
The kangaroos
Who is scared of the crocodile?
-
A.
Ann
-
B.
Ann’s brother
-
C.
No one
What animal does Ann like?
-
A.
The monkeys
-
B.
The penguins
-
C.
The lizard
Rearrange the words to make correct sentences.
1. bank?/ Does/ in/ he/ work/ a
2. Tuesdays./ have/ We/ Vietnamese/ on
3. doing?/ What/ she/ is
4. aren’t/ They/ running.
5. would/ pizza,/ I/ please./ like
Lời giải và đáp án
What are the children doing on the beach this morning? Listen and match.
1.
Đáp án:
1.
2.
Đáp án:
2.
3.
Đáp án:
3.
4.
Đáp án:
4.
5.
Đáp án:
5.
1. b |
2. c |
3. a |
4. e |
5. d |
Bài nghe:
Woman: Where is everyone?
Man: They are all at the beach today.
Woman: I see Lucy. She’s collecting shells.
Man: Sam is in the sea. He’s snorkelling.
Woman: Yes, I see him. It looks like fun. Jill and Kim are eating fruit. They’re sitting on the beach.
Man: Oh, yes. I can see them. The fruit looks delicious. What’s Nick doing?
Woman: Nick’s reading a book. And Bill is with him.
Man: Ann is surfing. Wow! She is really good! But what’s Tom doing?
Woman: Tom? I can’t see him.
Man: Wait, there he is. He’s flying a kite.
Tạm dịch:
Người phụ nữ: Mấy đứa nhỏ đâu rồi?
Người đàn ông: Hôm nay chúng đều đang ở bãi biển.
Người phụ nữ: Em thấy Lucy rồi này. Con bé đang thu thập vỏ sò.
Người đàn ông: Sam thì đang ở biển. Thằng bé đang lặn với ống thở.
Người phụ nữ: Ừm, em thấy rồi. Có vẻ như rất vui nhỉ. Jill và Kim đang ăn trái cây. Hai đứa đang ngồi trên bờ biển.
Người đàn ông: À ừ. Anh có thể nhìn thấy chúng. Hoa quả nhìn ngon quá đó. Nick đang làm gì vậy nhỉ?
Người phụ nữ: Nick đang đọc sách. Và Bill ở cùng thằng bé.
Người đàn ông: Ann đang lướt sóng kìa. Ồ! Con bé làm tốt đấy! Còn Tom đang làm gì vậy nhỉ?
Người phụ nữ: Tom? Em không thấy thằng bé đâu cả.
Người đàn ông: Khoan, cu cậu đây rồi. Thằng bé đang thả diều.
Listen and complete.
1. Girl: Look at this book about jobs.
Boy: Wow! Here’s a
.
Đáp án:
1. Girl: Look at this book about jobs.
Boy: Wow! Here’s a
.
2. I like the
.
Đáp án:
2. I like the
.
3. Here’s a picture of a
. He’s a nurse.
Đáp án:
3. Here’s a picture of a
. He’s a nurse.
4. She’s a doctor. She takes care of
people, too.
Đáp án:
4. She’s a doctor. She takes care of
people, too.
5. Boy: And look at the farmer.
Girl: He grows food on his
.
Đáp án:
5. Boy: And look at the farmer.
Girl: He grows food on his
.
1. police officer |
2. firefighter |
3. hospital |
4. sick |
5. farm |
Bài nghe:
1. Girl: Look at this book about jobs.
Boy: Wow! Here’s a police officer.
2. I like the firefighter.
3. Here’s a picture of a hospital. He’s a nurse.
4. She’s a doctor. She takes care of sick people, too.
5. Boy: And look at the farmer.
Girl: He grows food on his farm.
Tạm dịch:
1. Bạn nữ: Hãy xem cuốn sách này về những nghề nghiệp này.
Bạn nam: Ồ. Đây là một sĩ quan cảnh sát.
2. Tôi thích lính cứu hỏa.
3. Đây là hình ảnh một bệnh viện. Anh ấy là một y tá.
4. Cô ấy là bác sĩ. Cô ấy cũng chăm sóc người bệnh nữa.
5. Bạn nữ: Và hãy nhìn người nông dân này.
Bạn nam: Anh ấy trồng lương thực ở trang trại của mình.
Choose the best answer.
1. ________ do we have on Wednesdays?
-
A.
What
-
B.
When
-
C.
How
Đáp án: A
Cấu trúc hỏi có môn học gì vào một ngày nào đó trong tuần:
What + do/does + S + have + on + ngày trong tuần?
What do we have on Wednesdays?
(Chúng ta có môn gì vào thứ Tư hàng tuần?)
=> Chọn A
2. My favorite ________ is English.
-
A.
food
-
B.
subject
-
C.
color
Đáp án: B
food (n): thức ăn
subject (n): môn học
color (n): màu sắc
My favorite subject is English.
(Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh.)
=> Chọn B
Can we use these towels? – Yes, ________.
-
A.
you can’t.
-
B.
you do
-
C.
you can.
Đáp án: C
Cấu trúc câu trả lời dạng khẳng định cho câu hỏi bắt đầu bằng “can”: Yes, S + can.
Can we use these towels? – Yes, you can.
(Chúng tôi có thể dùng những cái khăn này không? - Được, các bạn có thể.)
=> Chọn C
They’re pilots. They _______ planes.
-
A.
help
-
B.
fly
-
C.
grow
Đáp án: B
fly plane: lái máy bay
They’re pilots. They fly planes.
(Họ là những phi công. Họ lái máy bay.)
=> Chọn B
She doesn’t _______ in a school.
-
A.
work
-
B.
works
-
C.
to work
Đáp án: A
Khi đã có sự xuất hiện của trợ động từ trong câu thì động từ chính giữ nguyên ở dạng nguyên thể với tất cả mọi ngôi.
She doesn’t work in a school.
(Cô ấy không làm việc ở trường học.)
=> Chọn A
Look at the picture and fill in each blank with ONE word or number to complete the sentences.
1. What’s the son eating? – He’s eating fish and
.
Đáp án:
1. What’s the son eating? – He’s eating fish and
.
What’s the son eating? – He’s eating fish and fries/chips.
(Cậu con trai đang ăn gì? – Anh ấy đang ăn cá và khoai tây chiên.)
2. What is mum eating? – She’s eating
.
Đáp án:
2. What is mum eating? – She’s eating
.
What is mum eating? – She’s eating noodles.
(Mẹ đang ăn gì? – Mẹ đang ăn mì.)
3. What is dad eating? – He’s eating
.
Đáp án:
3. What is dad eating? – He’s eating
.
What is dad eating? – He’s eating pizza.
(Bố đang ăn gì? - Bố đang ăn pizza.)
4. What’s the baby eating? – He’s eating
.
Đáp án:
4. What’s the baby eating? – He’s eating
.
What’s the baby eating? – He’s eating chicken.
(Em bé đang ăn gì – Em ấy đang ăn thịt gà.)
5. What’s on the floor? – It’s a
.
Đáp án:
5. What’s on the floor? – It’s a
.
What’s on the floor? – It’s a mango.
(Có cái gì trên sàn nhà? – Đó là một quả xoài.)
Look, read and choose Yes or No.
1. They’re reading.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
They’re reading.
(Họ đang đọc.)
=> Yes
2. She works in an airport.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
She works in an airport.
(Cô ấy làm việc ở sân bay.)
=> No
Câu đúng: She works in an office.
(Cô ấy làm việc ở văn phòng.)
3. She’s a teacher.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
She’s a teacher.
(Cô ấy là một giáo viên.)
=> Yes
4. Today we have math.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
Today we have math.
(Hôm nay chúng tôi có môn toán.)
=> No
Câu đúng: Today we have art.
(Hôm nay chúng tôi có môn mĩ thuật.)
5. I would like noodles, please.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
I would like noodles, please.
(Tôi muốn chút mì, làm ơn.)
=> Yes
Read and choose the correct answer.
Hi, I’m Ann. Today is Sunday and I’m at the zoo with my brother. We love going to the zoo. There are a lot of animals here. The monkeys are eating bananas. The penguins are swimming very fast. There is a crocodile in the lake, but it’s not very cute! I’m scared of it but my brother isn’t. I like the lizard, but it’s sleeping now. There is a big kangaroo. It’s jumping and my brother thinks it’s very funny!
Where is Ann?
-
A.
She’s at school.
-
B.
She’s at the airport.
-
C.
She’s at the zoo.
Đáp án: C
What are the monkeys doing?
-
A.
They’re running.
-
B.
They’s eating.
-
C.
They’re sitting.
Đáp án: B
Which animals are swimming very fast?
-
A.
The penguins
-
B.
The crocodiles
-
C.
The kangaroos
Đáp án: A
Who is scared of the crocodile?
-
A.
Ann
-
B.
Ann’s brother
-
C.
No one
Đáp án: A
What animal does Ann like?
-
A.
The monkeys
-
B.
The penguins
-
C.
The lizard
Đáp án: C
Tạm dịch đoạn văn:
Xin chào, tôi là Ann. Hôm nay là Chủ nhật và tôi đang ở sở thú với anh trai mình. Chúng tôi đều thích đi đến sở thú. Có rất nhiều động vật ở đây. Những con khỉ đang ăn chuối. Những chú chim cánh cụt đang bơi rất nhanh. Có một con cá sấu trong hồ nhưng nó không dễ thương cho lắm! Tôi sợ nó nhưng anh trai tôi thì không. Tôi thích thằn lằn, nhưng nó đang ngủ. Có một con kangaroo lớn. Nó đang nhảy và anh tôi nghĩ nó rất buồn cười!
1. Where is Ann? (Ann đang ở đâu?)
A. She’s at school. (Cô ấy đang ở trường.)
B. She’s at the airport. (Cô ấy đang ở sân bay.)
C. She’s at the zoo. (Cô ấy đang ở sở thú.)
Thông tin: Today is Sunday and I’m at the zoo with my brother.
(Hôm nay là Chủ nhật và tôi đang ở sở thú với anh trai mình.)
=> Chọn C
2. What are the monkeys doing? (Những con khỉ đang làm gì?)
A. They’re running. (Chúng đang chạy.)
B. They’s eating. (Chúng đang ăn.)
C. They’re sitting. (Chúng đang ngồi.)
Thông tin: The monkeys are eating bananas.
(Những con khi đang ăn chuối.)
=> Chọn B
3. Which animals are swimming very fast? (Những con vật nào đang bơi rất nhanh?)
A. The penguins (Những con chim cánh cụt)
B. The crocodiles (Những con cá sấu)
C. The kangaroos (Những con chuột túi)
Thông tin: The penguins are swimming very fast.
(Những chú chim cánh cụt đang bơi rất nhanh.)
=> Chọn A
4. Who is scared of the crocodile? (Ai sợ con cá sấu?)
A. Ann
B. Ann’s brother (Anh trai của Ann)
C. No one (Không ai cả)
Thông tin: I’m scared of it but my brother isn’t.
(Tôi sợ nó nhưng anh trai tôi thì không.)
=> Chọn A
5. What animal does Ann like? (Ann thích con vật nào?)
A. The monkeys (Những con khỉ)
B. The penguins (những con chim cánh cụt)
C. The lizard (Con thằn lằn)
Thông tin: I like the lizard, but it’s sleeping now.
(Mình thích con thằn lằn nhưng bây giờ nó đang ngủ.)
=> Chọn C
Rearrange the words to make correct sentences.
1. bank?/ Does/ in/ he/ work/ a
Đáp án:
Does he work in a bank?
(Anh ấy làm việc ở một ngân hàng phải không?)
2. Tuesdays./ have/ We/ Vietnamese/ on
Đáp án:
We have Vietnamese on Tuesdays.
(Chúng tôi có môn tiếng Việt vào thứ Ba hàng tuần.)
3. doing?/ What/ she/ is
Đáp án:
What is she doing?
(Cô ấy đang làm gì vậy?)
4. aren’t/ They/ running.
Đáp án:
They aren’t running.
(Họ đang không chạy.)
5. would/ pizza,/ I/ please./ like
Đáp án:
I would like pizza, please.
(Tôi muốn chút pizza, làm ơn.)
Listen, read and check. Look at the table. Choose the corect words. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
STARTER: WELCOME BACK! Ngữ pháp Cấu trúc nói về ngoại hình của ai đó: S + have/has + tính từ + danh từ. I have long hair. (Tôi có mái tóc dài) She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu nâu.)
Các bài khác cùng chuyên mục