Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 1
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Listen, read and check.
1. My dad is ________.
-
A.
-
B.
-
C.
2. My mum is ________.
-
A.
-
B.
-
C.
3. My parents are _______.
-
A.
-
B.
-
C.
4. My counsins are ________.
-
A.
-
B.
-
C.
Listen and complete.
1.
Girl: Wow! That looks (1)
.
Sam: Yes, it is. I like (2)
. Do you like noodles?
Girl: Yes, I do.
2. Girl: Do you like chicken?
Sam: Yes, I do. I have some (3)
for lunch. Would you like to share?
Girl: Yes, please!
3. Mom: Would you like (4)
for
, Sam?
Sam: Yes please, Mum!
4. Girl: What’s your
food, Sam?
Sam: Pizza! I would like pizza every day!
Choose the best answer.
1. They ________ taking a photo.
-
A.
are
-
B.
am
-
C.
is
2. Can we _______ these pens?
-
A.
uses
-
B.
use
-
C.
using
3. Does he ______ in a police station?
-
A.
working
-
B.
works
-
C.
work
4. This is ______ dad.
-
A.
Rosy
-
B.
Rosy’s
-
C.
Rosys
5. Would you _______ chicken or pizza?
-
A.
do
-
B.
surf
-
C.
like
Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.
1. Where are they? – At the
.
2. What is the boy eating? - A
.
3. How many people are sitting? -
.
4. What is the girl reading? - A
.
5. What are the two boys doing? - They’re
.
Look, read and choose Yes or No.
1. This is pizza.
-
A.
Yes
-
B.
No
2. They’re firefighters.
-
A.
Yes
-
B.
No
3. He’s a pilot.
-
A.
Yes
-
B.
No
4. He works in a school.
-
A.
Yes
-
B.
No
5. He’s swimming.
-
A.
Yes
-
B.
No
Read and decide if each sentence below is True or False.
I'm Antonia. I'm eight. Look! It’s my family. This is my grandma. Her name is Maria. This is my grandpa. His name is Pavlos. My brother is Alex. He's ten. He has short blonde hair. My mum's name is Athina. My dad's name is Steven. Simon is my uncle. He likes pizza. John is my cousin. He has blue eyes. His favorite color is green. I have a great family!
1. Antonia is eight.
-
A.
True
-
B.
False
2. His granpa’s name is Alex.
-
A.
True
-
B.
False
3. His brother has short black hair.
-
A.
True
-
B.
False
4. Simon likes pizza.
-
A.
True
-
B.
False
5. John’s favorite color is blue.
-
A.
True
-
B.
False
Rearrange the words to make correct sentences.
1. do/ What/ we/ have/ on/ Tuesdays?
2. work/ She/ an/ doesn’t/ airport./ in
3. help/ people./ Doctors/ sick/
she/ What/ like?/ does
shells/ the beach./ collecting/ They/ are/ at/
Lời giải và đáp án
Listen, read and check.
1. My dad is ________.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: A
My dad is a police.
(Bố tớ là cảnh sát.)
=> Chọn A
2. My mum is ________.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: B
My mum is a teacher.
(Mẹ tớ là giáo viên.)
=> Chọn B
3. My parents are _______.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: A
My parents are firefighters.
(Bố mẹ tớ là lính cứu hoả.)
=> Chọn A
4. My counsins are ________.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: C
My counsins are students.
(Anh em họ của tớ là học sinh.)
=> Chọn C
Bài nghe:
1.
Girl: Ben, is your mum a police officer?
Boy: No, she isn’t. But my dad is a police officer.
2.
Girl; Here’s a photo of my mum.
Boy: Is she a teacher?
Girl: Yes, she is.
3.
Girl: Jenny’s parents are nurses. Are your parents nurses?
Boy: No, they aren’t. My parents are firefighters.
4.
Boy: I can see my cousins at school.
Girl: Are they teachers?
Boy: No, they aren’t. My cousins are students.
Tạm dịch:
1.
Bạn nữ: Ben, mẹ cậu là cảnh sát phải không?
Bạn nam: Không phải. Nhưng bố tớ là cảnh sát.
2.
Bạn nữ: Đây là một bức ảnh của mẹ tớ.
Bạn nam: Bà ấy có phải là giáo viên không?
Bạn nữ: Đúng rồi.
3.
Bạn nữ: Bố mẹ Jenny là y tá đấy. Bố mẹ bạn có phải là y tá không?
Bạn nam: Không phải. Bố mẹ tớ là lính cứu hỏa.
4.
Bạn nam: Tớ có thể gặp anh em họ của tớ ở trường học.
Bạn nữ: Họ là giáo viên à?
Cậu bé: Không phải. Anh em họ của tớ là học sinh.
Listen and complete.
1.
Girl: Wow! That looks (1)
.
Sam: Yes, it is. I like (2)
. Do you like noodles?
Girl: Yes, I do.
Đáp án:
1.
Girl: Wow! That looks (1)
.
Sam: Yes, it is. I like (2)
. Do you like noodles?
Girl: Yes, I do.
2. Girl: Do you like chicken?
Sam: Yes, I do. I have some (3)
for lunch. Would you like to share?
Girl: Yes, please!
Đáp án:
2. Girl: Do you like chicken?
Sam: Yes, I do. I have some (3)
for lunch. Would you like to share?
Girl: Yes, please!
3. Mom: Would you like (4)
for
, Sam?
Sam: Yes please, Mum!
Đáp án:
3. Mom: Would you like (4)
for
, Sam?
Sam: Yes please, Mum!
4. Girl: What’s your
food, Sam?
Sam: Pizza! I would like pizza every day!
Đáp án:
4. Girl: What’s your
food, Sam?
Sam: Pizza! I would like pizza every day!
1. delicious |
2. noodles |
3. chicken |
4. pizza |
5. dinner |
6. favorite |
Bài nghe:
1.
Girl: Wow! That looks delicious.
Sam: Yes, it is. I like noodles. Do you like noodles?
Girl: Yes, I do.
2.
Girl: Do you like chicken?
Sam: Yes, I do. I have some chicken for lunch. Would you like to share?
Girl: Yes, please!
3.
Mom: Would you like pizza for dinner, Sam?
Sam: Yes please, Mum!
4.
Girl: What’s your favorite food, Sam?
Sam: Pizza! I would like pizza every day!
Tạm dịch:
1.
Bạn nữ: Ồ! Trông ngon thật đó.
Sam: Đúng vậy. Tớ thích mì lắm. Cậu có thích mì không?
Bạn nữ: Tớ có.
2.
Bạn nữ: Cậu có thích thịt gà không?
Sam: Tớ có. Tớ có món gà cho bữa trưa đấy. Cậu muốn ăn cùng không?
Bạn nữ: Tớ có, làm ơn!
3.
Mẹ: Con có muốn ăn pizza cho bữa tối không Sam?
Sam: Có mẹ ạ!
4.
Bạn nữ: Đồ ăn yêu thích của cậu là gì vậy Sam?
Sam: Pizza! Tớ muốn ăn pizza mỗi ngày!
Choose the best answer.
1. They ________ taking a photo.
-
A.
are
-
B.
am
-
C.
is
Đáp án: A
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.
Chủ ngữ “they” đi kèm động từ to be “are”.
They are taking a photo.
(Họ đang chụp ảnh.)
=> Chọn A
2. Can we _______ these pens?
-
A.
uses
-
B.
use
-
C.
using
Đáp án: B
Cấu trúc hỏi xin phép ai để làm gì:
Can + S + V nguyên thể?
Can we use these pens?
(Chúng tôi có thể dùng những cái bút này không?)
=> Chọn B
3. Does he ______ in a police station?
-
A.
working
-
B.
works
-
C.
work
Đáp án: C
Trong câu hỏi có chứa trợ động từ (trong trường hợp này là “does”) thì động từ chính trong câu trở về dạng nguyên thể.
Does he work in a police station?
(Anh ấy làm việc ở sở cảnh sát phải không?)
=> Chọn C
4. This is ______ dad.
-
A.
Rosy
-
B.
Rosy’s
-
C.
Rosys
Đáp án: B
Cách thành lập sở hữu cách: thêm ‘s vào sao danh từ số ít và tên riêng.
This is Rosy’s dad.
(Đây là bố của Rosy.)
=> Chọn B
5. Would you _______ chicken or pizza?
-
A.
do
-
B.
surf
-
C.
like
Đáp án: C
Would you like: cấu trúc hỏi, mời một cách lịch sự.
Would you like chicken or pizza?
(Bạn thích gà hay pizza?)
=> Chọn C
Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.
1. Where are they? – At the
.
Đáp án:
1. Where are they? – At the
.
2. What is the boy eating? - A
.
Đáp án:
2. What is the boy eating? - A
.
3. How many people are sitting? -
.
Đáp án:
3. How many people are sitting? -
.
4. What is the girl reading? - A
.
Đáp án:
4. What is the girl reading? - A
.
5. What are the two boys doing? - They’re
.
Đáp án:
5. What are the two boys doing? - They’re
.
1. Where are they? – At the beach.
(Họ đang ở đâu? - Ở bãi biển.)
2. What is the boy eating? - A sandwich.
(Cậu bé đang ăn gì? - Một chiếc bánh kẹp.)
3. How many people are sitting? - Four/4
(Có mấy người đang ngồi? - Bốn.)
4. What is the girl reading? - A comic.
(Cô bé đang đọc gì? - Một cuốn truyện tranh.)
5. What are the two boys doing? - They’re swimming.
(Hai cậu bé đang làm gì? - Họ đang bơi.)
Look, read and choose Yes or No.
1. This is pizza.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
This is pizza. (Đây là bánh pizza.)
=> Yes
2. They’re firefighters.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
They’re firefighters. (Họ là lính cứu hoả.)
=> No
Câu đúng: They’re doctors. (Họ là bác sĩ.)
3. He’s a pilot.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
He’s a pilot. (Anh ấy là một phi công.)
=> No
Câu đúng: He’s a farmer. (Anh ấy là một nông dân.)
4. He works in a school.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
He works in a school. (Anh ấy làm việc ở một trường học.)
=> Yes
5. He’s swimming.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
He’s swimming. (Anh ấy đang bơi.)
=> Yes
Read and decide if each sentence below is True or False.
I'm Antonia. I'm eight. Look! It’s my family. This is my grandma. Her name is Maria. This is my grandpa. His name is Pavlos. My brother is Alex. He's ten. He has short blonde hair. My mum's name is Athina. My dad's name is Steven. Simon is my uncle. He likes pizza. John is my cousin. He has blue eyes. His favorite color is green. I have a great family!
1. Antonia is eight.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
2. His granpa’s name is Alex.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
3. His brother has short black hair.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
4. Simon likes pizza.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
5. John’s favorite color is blue.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Tạm dịch đoạn văn:
Tôi là Antonia. Tôi tám tuổi. Nhìn này! Đây là gia đình của tôi. Đây là bà của tôi. Tên bà ấy là Maria. Đây là ông nội của tôi. Tên ông ấy là Pavlos. Anh trai tôi là Alex. Anh ấy mười tuổi. Anh ấy có mái tóc ngắn màu vàng. Mẹ tôi tên là Athina. Bố tôi tên là Steven. Simon là chú của tôi. Chú ấy thích pizza. John là anh họ của tôi. Anh ấy có đôi mắt màu xanh dương. Màu sắc yêu thích của anh ấy là màu xanh lá cây. Tôi có một gia đình tuyệt vời!
1. Antonia is eight.
(Antonia 8 tuổi.)
Thông tin: I'm Antonia. I'm eight.
(Tôi là Antonia. Tôi tám tuổi.)
=> True
2. His granpa’s name is Alex.
(Tên của ông bạn ấy là Alex.)
Thông tin: This is my grandpa. His name is Pavlos.
(Đây là ông nội của tôi. Tên ông ấy là Pavlos.)
=> False
3. His brother has short black hair.
(Anh trai của bạn ấy có mái tóc ngắn màu đen.)
Thông tin: My brother is Alex. He's ten. He has short blonde hair.
(Anh trai tôi là Alex. Anh ấy mười tuổi. Anh ấy có mái tóc ngắn màu vàng.)
=> False
4. Simon likes pizza.
(Simon thích pizza.)
Thông tin: Simon is my uncle. He likes pizza.
(Simon là chú của tôi. Chú ấy thích pizza.)
=> True
5. John’s favorite color is blue.
(Màu sắc yêu thích của John là màu xanh dương.)
Thông tin: John is my cousin... His favorite color is green.
(John là anh họ của tôi... Màu sắc yêu thích của anh ấy là màu xanh lá cây.)
=> False
Rearrange the words to make correct sentences.
1. do/ What/ we/ have/ on/ Tuesdays?
Đáp án:
What do we have on Tuesdays?
(Chúng ta có môn gì vào thứ Ba hàng tuần?)
2. work/ She/ an/ doesn’t/ airport./ in
Đáp án:
She doesn’t work in an airport.
(Cô ấy không làm việc ở sân bay.)
3. help/ people./ Doctors/ sick/
Đáp án:
Doctors help sick people.
(Các bác sĩ giúp đỡ người bị bệnh.)
she/ What/ like?/ does
Đáp án:
What does she like?
(Cô ấy thích gì?)
shells/ the beach./ collecting/ They/ are/ at/
Đáp án:
They are collecting shells at the beach.
(Họ đang thu thập vỏ sò ở bãi biển.)
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Look at the table. Choose the corect words. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
STARTER: WELCOME BACK! Ngữ pháp Cấu trúc nói về ngoại hình của ai đó: S + have/has + tính từ + danh từ. I have long hair. (Tôi có mái tóc dài) She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu nâu.)
Các bài khác cùng chuyên mục