Choose the best answer.
1. They ________ taking a photo.
-
A
are
-
B
am
-
C
is
Đáp án: A
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.
Chủ ngữ “they” đi kèm động từ to be “are”.
They are taking a photo.
(Họ đang chụp ảnh.)
=> Chọn A
2. Can we _______ these pens?
-
A
uses
-
B
use
-
C
using
Đáp án: B
Cấu trúc hỏi xin phép ai để làm gì:
Can + S + V nguyên thể?
Can we use these pens?
(Chúng tôi có thể dùng những cái bút này không?)
=> Chọn B
3. Does he ______ in a police station?
-
A
working
-
B
works
-
C
work
Đáp án: C
Trong câu hỏi có chứa trợ động từ (trong trường hợp này là “does”) thì động từ chính trong câu trở về dạng nguyên thể.
Does he work in a police station?
(Anh ấy làm việc ở sở cảnh sát phải không?)
=> Chọn C
4. This is ______ dad.
-
A
Rosy
-
B
Rosy’s
-
C
Rosys
Đáp án: B
Cách thành lập sở hữu cách: thêm ‘s vào sao danh từ số ít và tên riêng.
This is Rosy’s dad.
(Đây là bố của Rosy.)
=> Chọn B
5. Would you _______ chicken or pizza?
-
A
do
-
B
surf
-
C
like
Đáp án: C
Would you like: cấu trúc hỏi, mời một cách lịch sự.
Would you like chicken or pizza?
(Bạn thích gà hay pizza?)
=> Chọn C