Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 7
Tải vềTổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
1. The class is on Monday and ________.
2. The girl will draw _______.
3. The girl will give her pet _______ as pet food.
4. _______ is the subject she likes best.
5. The name of the class is ________.
II. Choose the best answer.
1. They’re ________. They teach students.
-
A.
doctors
-
B.
teachers
-
C.
farmers
2. What does ________ like?
-
A.
you
-
B.
they
-
C.
she
3. ________ you reading a book? – Yes, I am.
-
A.
Is
-
B.
Are
-
C.
Am
4. _______ he work in a bank?
-
A.
Does
-
B.
Is
-
C.
Do
5. ________ some chicken?
-
A.
You would like
-
B.
Would you like
-
C.
You like would
III. Read and complete. Use NO MORE THAN TWO WORDS.
Hello, I’m Mary. This is my school; it is very big and beautiful. In our classroom, there are twenty tables and forty chairs. There are three posters on the wall, and they look so beautiful. The students learn many subjects such as math, art, English, and Vietnamese…. We have math on Tuesdays and English on Fridays. When we have art, we go to the art room. In the art room, we can draw and paint pictures. And there is a computer room too. I love my school. I am always happy when I go to school.
1. Mary’s school is __________ and it’s very big.
2. There are lots of tables and __________.
3. There are three _________ on the wall.
4. Mary learns English on _________.
5. Students can draw and paint pictures in the __________.
IV. Make correct sentences, using the clues given.
1. They / play / a ball / now / .
2. she / work / an / airport / ?
3. What / you / have / Friday / ?
4. They / watch / TV / now / .
5. Mary / not / like / pizza / .
Lời giải và đáp án
1. The class is on Monday and ________.
Đáp án:
1.
Lời giải chi tiết:
The class is on Monday and ________.
(Lớp học diễn ra vào thứ Hai và _______.)
Thông tin:
Girl: What day is this class?
(Lớp học này vào ngày nào vậy ạ?)
Woman: It’s on Monday and Wednesday. No, sorry Monday and Friday.
(Vào thứ Hai và thứ Tư. À không, xin lỗi, là thứ Hai và thứ Sáu.)
Đáp án: Wednesday
2. The girl will draw _______.
Đáp án:
2.
Lời giải chi tiết:
The girl will draw _______.
(Bạn nữ sẽ vẽ ________.)
Thông tin:
Girl: Yes, I will draw penguins.
(Tuyệt, em sẽ vẽ chim cánh cụt.)
Đáp án: penguins
3. The girl will give her pet _______ as pet food.
Đáp án:
3.
Lời giải chi tiết:
The girl will give her pet _______ as pet food.
(Bạn nữ sẽ cho thú cưng ăn _______.)
Thông tin:
Woman: Oh, it’s so interesting. If you have a penguin pet, what food do you give them?
(Ồ, thú vị quá. Nếu em có một chú chim cánh cụt, em sẽ cho nó ăn gì?)
Girl: I will give them pizza because pizza is also my favorite food. Ha-ha.
(Em sẽ cho nó ăn pizza vì pizza cũng là món ăn yêu thích của em. Ha-ha.)
Đáp án: pizza
4. _______ is the subject she likes best.
Đáp án:
4.
Lời giải chi tiết:
_______ is the subject she likes best.
(______ là môn cô ấy yêu thích nhất.)
Thông tin:
Woman: What subject do you like best?
(Môn học yêu thích nhất của em là gì?)
Girl: I like math and science. But art is my favorite subject.
(Em thích toán và khoa học. Nhưng môn em yêu thích nhất là mỹ thuật ạ.)
Đáp án: Art
5. The name of the class is ________.
Đáp án:
5.
Lời giải chi tiết:
The name of the class is ________.
(Tên của lớp học là ________.)
Thông tin:
Girl: What is the name of the class?
(Tên lớp học là gì vậy ạ?)
Man: That’s Moon class.
(Đó là lớp Moon.)
Girl: Moon? M-O-O-N.
Man: That’s right.
(Đúng rồi.)
Đáp án: Moon
- Đọc các câu đề bài và xác định xem có thể điền loại thông tin gì vào chỗ trống
- Nghe và chú ý vào những thông tin đã xác định.
- Lựa chọn duy nhất một từ cả về mặt ngữ pháp và ngữ nghĩa để điền vào chỗ trống.
Bài nghe:
1.
Girl: What day is this class?
Woman: It’s on Monday and Wednesday. No, sorry Monday and Friday.
2.
Girl: What can I draw about in this class?
Woman: You learn about animals.
Girl: I can draw my favorite animal.
Woman: Yes, you can draw everything that you like.
Girl: Yes, I will draw penguins.
3.
Woman: Why do you like penguins?
Girl: Because they’re cute. I want to have a penguin pet.
Woman: Oh, it’s so interesting. If you have a penguin pet, what food do you give them?
Girl: I will give them pizza because pizza is also my favorite food. Ha-ha.
4.
Woman: What subject do you like best?
Girl: I like math and science. But art is my favorite subject.
Woman: Do you like music?
Girl: Yes, but I sing very badly.
5.
Girl: Hello, can you give me some information about the art club?
Man: Of course!
Girl: What is the name of the class?
Man: That’s Moon class.
Girl: Moon? M-O-O-N.
Man: That’s right.
Tạm dịch:
1.
Cô gái: Lớp học này vào ngày nào vậy ạ?
Người phụ nữ: Vào thứ Hai và thứ Tư. À không, xin lỗi, là thứ Hai và thứ Sáu.
2.
Cô gái: Trong lớp học này em có thể vẽ gì ạ?
Người phụ nữ: Em sẽ học về các loài động vật.
Cô gái: Vậy em có thể vẽ con vật yêu thích của mình.
Người phụ nữ: Đúng rồi, em có thể vẽ bất cứ thứ gì em thích.
Cô gái: Tuyệt, em sẽ vẽ chim cánh cụt.
3.
Người phụ nữ: Tại sao em lại thích chim cánh cụt?
Cô gái: Vì chúng dễ thương. Em muốn nuôi một chú chim cánh cụt làm thú cưng.
Người phụ nữ: Ồ, thú vị quá. Nếu em có một chú chim cánh cụt, em sẽ cho nó ăn gì?
Cô gái: Em sẽ cho nó ăn pizza vì pizza cũng là món ăn yêu thích của em. Ha-ha.
4.
Người phụ nữ: Môn học yêu thích nhất của em là gì?
Cô gái: Em thích toán và khoa học. Nhưng môn em yêu thích nhất là mỹ thuật ạ.
Người phụ nữ: Em có thích âm nhạc không?
Cô gái: Có, nhưng em hát rất dở.
5.
Cô gái: Xin chào, anh có thể cho em một chút thông tin về câu lạc bộ mỹ thuật được không?
Người đàn ông: Tất nhiên rồi!
Cô gái: Tên lớp học là gì vậy ạ?
Người đàn ông: Đó là lớp Moon.
Cô gái: Moon? M-O-O-N.
Người đàn ông: Đúng rồi.
II. Choose the best answer.
1. They’re ________. They teach students.
-
A.
doctors
-
B.
teachers
-
C.
farmers
Đáp án: B
1.
- Dịch nghĩa các đáp án.
- Chọn ra đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
1.
They’re ________. They teach students.
(Họ là _______. Họ dạy các bạn học sinh.)
A. doctors (n): bác sĩ
B. teachers (n): giáo viên
C. farmers (n): nông dân
They’re teachers. They teach students.
(Họ là giáo viên, họ dạy dỗ học sinh.)
Đáp án: B
2. What does ________ like?
-
A.
you
-
B.
they
-
C.
she
Đáp án: C
2.
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp.
2.
A. you
B. they
C. she
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn:
Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?
What does she like?
(Cô ấy trông như thế nào?)
Đáp án: C
3. ________ you reading a book? – Yes, I am.
-
A.
Is
-
B.
Are
-
C.
Am
Đáp án: B
3.
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp.
3.
- Nhận thấy đây là câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn (dựa vào câu trả lời).
- Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại tiếp diễn:
Are + you + động từ có đuôi -ing + tân ngữ?
Are you reading a book? – Yes, I am.
(Bạn đang đọc sách à? – Đúng rồi.)
Đáp án: B
4. _______ he work in a bank?
-
A.
Does
-
B.
Is
-
C.
Do
Đáp án: A
4.
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp.
4.
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ số ít (he):
Does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Does he work in a bank?
(Anh ấy làm việc ở ngân hàng phải không?)
Đáp án: A
5. ________ some chicken?
-
A.
You would like
-
B.
Would you like
-
C.
You like would
Đáp án: B
5.
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp.
5.
________ some chicken?
Nhận thấy đây là một câu hỏi (có dấu ?). Ta có cấu trúc câu hỏi với “Would like”:
Would + chủ ngữ + like + danh từ?
A. You would like: đúng ngữ pháp những không phảu hợp với câu hỏi => loại
B. Would you like: đúng ngữ pháp câu hỏi => chọn
C. You like would: sai ngữ pháp => loại
Would you like some chicken?
(Bạn muốn ăn chút gà không?)
Đáp án: B
III. Read and complete. Use NO MORE THAN TWO WORDS.
Hello, I’m Mary. This is my school; it is very big and beautiful. In our classroom, there are twenty tables and forty chairs. There are three posters on the wall, and they look so beautiful. The students learn many subjects such as math, art, English, and Vietnamese…. We have math on Tuesdays and English on Fridays. When we have art, we go to the art room. In the art room, we can draw and paint pictures. And there is a computer room too. I love my school. I am always happy when I go to school.
1. Mary’s school is __________ and it’s very big.
Đáp án:
1.
Mary’s school is __________ and it’s very big.
(Trường học của Mary _______ và rất rộng lớn.)
Thông tin: Hello, I’m Mary. This is my school; it is very big and beautiful.
(Xin chào, mình là Mary. Đây là trường của mình, nó rất rộng và đẹp.)
Đáp án: beautiful
2. There are lots of tables and __________.
Đáp án:
2.
There are lots of tables and __________.
(Có rất nhiều bàn và _________.)
Thông tin: In our classroom, there are twenty tables and forty chairs.
(Trong lớp học của tụi mình có 20 cái bàn và 40 cái ghế.)
Đáp án: chairs
3. There are three _________ on the wall.
Đáp án:
3.
There are three _________ on the wall.
(Có 3 ________ trên tường.)
Thông tin: There are three posters on the wall, and they look so beautiful.
(Trên tường có 3 tấm áp phích, trông chúng rất đẹp.)
Đáp án: posters
4. Mary learns English on _________.
Đáp án:
4.
Mary learns English on _________.
(Mary học môn tiếng Anh vào _________.)
Thông tin: We have math on Tuesdays and English on Fridays.
(Bọn mình học toán vào thứ Ba và tiếng Anh vào thứ Sáu.)
Đáp án: Fridays
5. Students can draw and paint pictures in the __________.
Đáp án:
5.
Students can draw and paint pictures in the __________.
(Học sinh có thể vẽ và tô màu cho những bức tranh ở _________.)
Thông tin: In the art room, we can draw and paint pictures.
(Ở phòng mĩ thuật, bọn mình có thể vẽ và tô màu tranh.)
Đáp án: art room
Tạm dịch:
Xin chào, mình là Mary. Đây là trường của mình, nó rất rộng và đẹp. Trong lớp học của tụi mình có 20 cái bàn và 40 cái ghế. Trên tường có 3 tấm áp phích, trông chúng rất đẹp. Học sinh ở đây học nhiều môn như toán, mỹ thuật, tiếng Anh, tiếng Việt… Bọn mình học toán vào thứ Ba và tiếng Anh vào thứ Sáu. Khi học mỹ thuật, tụi mình sẽ lên phòng mỹ thuật. Ở đó, bọn mình có thể vẽ và tô màu tranh. Ngoài ra, còn có một phòng máy tính nữa. Mình rất yêu trường của mình và luôn cảm thấy vui mỗi khi đến trường.
Phương pháp giải:
- Đọc câu đề bài cho, dự đoán những từ loại có thể điền vào chỗ trống.
- Đọc bài đọc và xác định vị trí của các thông tin liên quan đến các câu trên.
- Lọc ra một từ duy nhất để điền vào chỗ trống để phù hợp về cả nghĩa và ngữ pháp.
IV. Make correct sentences, using the clues given.
1. They / play / a ball / now / .
Đáp án:
1.
Đây là một câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn (có “now”). Ta có cấu trúc:
Chủ ngữ số nhiều + are + động từ có đuôi -ing + tân ngữ.
Câu hoàn chỉnh: They are playing with a ball now.
(Hiện tại họ đang chơi cùng một quả bóng.)
2. she / work / an / airport / ?
Đáp án:
2.
- Câu hỏi về thông tin của một cá nhân, dùng thì hiện tại đơn.
- Đây là một câu hỏi (có dấu ? cuối câu), ta có câu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Câu hoàn chỉnh: Does she work at an airport?
(Cô ấy làm việc ở sân bay à?)
3. What / you / have / Friday / ?
Đáp án:
3.
- Câu hỏi về lịch trình, dùng thì hiện tại đơn.
- Đây là một câu hỏi (có dấu ? cuối câu), ta có câu trúc câu hỏi Wh với động từ thường:
Wh + do + you + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Câu hoàn chỉnh: What do you have on Friday?
(Bạn có gì vào thứ Sáu?)
4. They / watch / TV / now / .
Đáp án:
4.
Đây là một câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn (có “now”). Ta có cấu trúc:
Chủ ngữ số nhiều + are + động từ có đuôi -ing + tân ngữ.
Câu hoàn chỉnh: They are watching TV now.
(Họ đang xem TV bây giờ.)
5. Mary / not / like / pizza / .
Đáp án:
5.
Đây là một câu phủ định (có “not”), nói về thông tin của một cá nhân (sở thích), được dùng ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + does not (doesn’t) + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Câu hoàn chỉnh: Mary does not like pizza.
(Mary không thích pizza.)
- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)
- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.
I. Listen and complete. II. Choose the best answer. III. Read and decide each sentence below is True or False. IV. Make correct sentences, using the clues given.
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Look at the table. Choose the corect words. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
STARTER: WELCOME BACK! Ngữ pháp Cấu trúc nói về ngoại hình của ai đó: S + have/has + tính từ + danh từ. I have long hair. (Tôi có mái tóc dài) She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu nâu.)
Các bài khác cùng chuyên mục