III. Read and complete. Use NO MORE THAN TWO WORDS.
Hello, I’m Mary. This is my school; it is very big and beautiful. In our classroom, there are twenty tables and forty chairs. There are three posters on the wall, and they look so beautiful. The students learn many subjects such as math, art, English, and Vietnamese…. We have math on Tuesdays and English on Fridays. When we have art, we go to the art room. In the art room, we can draw and paint pictures. And there is a computer room too. I love my school. I am always happy when I go to school.
1. Mary’s school is __________ and it’s very big.
Đáp án:
1.
Mary’s school is __________ and it’s very big.
(Trường học của Mary _______ và rất rộng lớn.)
Thông tin: Hello, I’m Mary. This is my school; it is very big and beautiful.
(Xin chào, mình là Mary. Đây là trường của mình, nó rất rộng và đẹp.)
Đáp án: beautiful
2. There are lots of tables and __________.
Đáp án:
2.
There are lots of tables and __________.
(Có rất nhiều bàn và _________.)
Thông tin: In our classroom, there are twenty tables and forty chairs.
(Trong lớp học của tụi mình có 20 cái bàn và 40 cái ghế.)
Đáp án: chairs
3. There are three _________ on the wall.
Đáp án:
3.
There are three _________ on the wall.
(Có 3 ________ trên tường.)
Thông tin: There are three posters on the wall, and they look so beautiful.
(Trên tường có 3 tấm áp phích, trông chúng rất đẹp.)
Đáp án: posters
4. Mary learns English on _________.
Đáp án:
4.
Mary learns English on _________.
(Mary học môn tiếng Anh vào _________.)
Thông tin: We have math on Tuesdays and English on Fridays.
(Bọn mình học toán vào thứ Ba và tiếng Anh vào thứ Sáu.)
Đáp án: Fridays
5. Students can draw and paint pictures in the __________.
Đáp án:
5.
Students can draw and paint pictures in the __________.
(Học sinh có thể vẽ và tô màu cho những bức tranh ở _________.)
Thông tin: In the art room, we can draw and paint pictures.
(Ở phòng mĩ thuật, bọn mình có thể vẽ và tô màu tranh.)
Đáp án: art room
Tạm dịch:
Xin chào, mình là Mary. Đây là trường của mình, nó rất rộng và đẹp. Trong lớp học của tụi mình có 20 cái bàn và 40 cái ghế. Trên tường có 3 tấm áp phích, trông chúng rất đẹp. Học sinh ở đây học nhiều môn như toán, mỹ thuật, tiếng Anh, tiếng Việt… Bọn mình học toán vào thứ Ba và tiếng Anh vào thứ Sáu. Khi học mỹ thuật, tụi mình sẽ lên phòng mỹ thuật. Ở đó, bọn mình có thể vẽ và tô màu tranh. Ngoài ra, còn có một phòng máy tính nữa. Mình rất yêu trường của mình và luôn cảm thấy vui mỗi khi đến trường.
Phương pháp giải:
- Đọc câu đề bài cho, dự đoán những từ loại có thể điền vào chỗ trống.
- Đọc bài đọc và xác định vị trí của các thông tin liên quan đến các câu trên.
- Lọc ra một từ duy nhất để điền vào chỗ trống để phù hợp về cả nghĩa và ngữ pháp.
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
3. Read and write a or b.
(Đọc và viết a hoặc b.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
3. Read again and write.
(Đọc lại và viết.)
4. Read and write T(true) or F(false).
(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
3. Read again and write T (true) or F (false).
(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Lava is red and yellow.
2. It is hot inside the volcano.
3. Volcanoes can't erupt.
4. Mauna Loa is a little volcano.
6. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
6. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
7. Look at part 6 and write about you.
(Nhìn vào bài 6 và viết về bản thân bạn.)
2. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
3. Look. Read and draw lines.
(Nhìn. Đọc và vẽ các đường.)
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
April |
Australia |
can |
Sundays |
want |
My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.
1. a. listen |
b. write |
c. speak |
2. a. read |
b. play |
c. sing |
3. a. They |
b. You |
c. We |
4. a. Yesterday |
b. Now |
c. Weekend |
5. a. are |
b. was |
c. were |
2. Circle the correct word.
(Khoanh tròn vào từ đúng.)
We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!
From Xuan
2. Read and draw lines.
(Đọc và nối.)
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
4. Read and choose your trip. Circle.
(Đọc và chọn chuyến đi của bạn. Khoanh tròn.)
5. Write about your trip. Write 20 – 30 words.
(Viết về chuyến đi của bạn. Khoảng 20-30 từ.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
3. Match and write the sentences.
(Nối và viết các câu văn.)
5. Read and write the names.
(Đọc và viết các tên.)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
2. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say.
(Điền V và X. Hoàn thành bảng và nói.)
2. Look and read. Write T (True) or F (False).
(Nhìn và viết. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)
5. Read and write T (true) or F (false).
(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
2. Tick the things we should do.
(Điền vào những việc chúng ta nên làm.)