Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 1
Tải vềTổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Choose the odd one out. Choose the correct answer. Choose the correct words to complete sentences. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences. Look and complete the questions answers. The first word is given.
Đề bài
Choose the odd one out.
1.
-
A.
get up
-
B.
have dinner
-
C.
go home
-
D.
aftrenoon
2.
-
A.
candy
-
B.
present
-
C.
chocolate
-
D.
cake
3.
-
A.
rainy
-
B.
snowman
-
C.
windy
-
D.
sunny
4.
-
A.
evening
-
B.
afternoon
-
C.
morning
-
D.
Sunday
5.
-
A.
candle
-
B.
balloon
-
C.
present
-
D.
neighbor
Choose the correct answer.
1. What _______ is it? - It’s eight o’clock.
-
A.
clock
-
B.
time
-
C.
when
2. What’s the weather _______? - It’s sunny.
-
A.
is
-
B.
do
-
C.
like
3. We ______ volleyball.
-
A.
liking
-
B.
don’t like
-
C.
likes
4. He ______ to bed at ten o’clock.
-
A.
goes
-
B.
go
-
C.
went
5. Wear a sun hat ______ it’s sunny.
-
A.
is
-
B.
and
-
C.
because
Choose the correct words to complete sentences.
1. What do / does / doesn’t you like?
-
A.
do
-
B.
does
-
C.
doesn't
2. Let’s do / have / make a snowman.
-
A.
do
-
B.
have
-
C.
make
3. We / He / She get up at 7 o’clock.
-
A.
We
-
B.
He
-
C.
She
4. What time does she go / goes / gos to bed?
-
A.
go
-
B.
goes
-
C.
gos
5. We don’t / hasn’t / doesn’t like oranges.
-
A.
don't
-
B.
hasn't
-
C.
doesn't
Read and complete. Use the given words.
like likes enjoy get have
On Sunday, Linda often goes for a picnic with her family in the countryside. They (1) _______ up at 7:00 to prepare. They come at 9:00. Linda and her family really (2) _______ the peaceful scenery there. They (3) _______ lunch at 11:00. She (4) _______ sandwiches but her brother doesn’t (5) _______ them. He likes eggs. Linda takes a lot of photos. They go home at 3:15.
1.
2.
3.
4.
5.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. because/ this/ He/ gift card/ it’s/ likes/ red/.
2. like/ they/ chocolate/ Do/?
3. you/ home/ What/ go/ do/ time/?
Look and complete the questions answers. The first word is given.
1.
What
?
They
.
2.
What
?
He
.
Lời giải và đáp án
Choose the odd one out.
1.
-
A.
get up
-
B.
have dinner
-
C.
go home
-
D.
aftrenoon
Đáp án: D
get up: thức dậy
have dinner: ăn tối
go home: về nhà
aftrenoon: buổi chiều
=> Chọn D vì đây là danh từ chỉ thời điểm trong ngày, trong khi các phương án còn lại đều là những cụm động từ chỉ hoạt động.
2.
-
A.
candy
-
B.
present
-
C.
chocolate
-
D.
cake
Đáp án: B
candy (n): kẹo
present (n): món quà
chocolate (n): sô cô la
cake (n): bánh ngọt
=> Chọn B vì đây là danh từ chỉ món quà nói chung, trong khi các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ ngọt.
3.
-
A.
rainy
-
B.
snowman
-
C.
windy
-
D.
sunny
Đáp án: B
rainy (adj): trời mưa
snowman (n): người tuyết
windy (adj): trời gió
sunny (adj): trời nắng
=> Chọn B vì đây là danh từ, trong khi các phương án còn lại đều là những tính từ.
4.
-
A.
evening
-
B.
afternoon
-
C.
morning
-
D.
Sunday
Đáp án: D
evening (n): buổi tối
afternoon (n): buổi chiều
morning (n): buổi sáng
Sunday (n): Chủ Nhật
=> Chọn D vì đây là danh từ chỉ một ngày cụ thể trong tuần, trong khi các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các buổi trong ngày.
5.
-
A.
candle
-
B.
balloon
-
C.
present
-
D.
neighbor
Đáp án: D
candle (n): nến
balloon (n): bóng bay
present (n): món quà
neighbor (n): người hàng xóm
=> Chọn D vì đây là danh từ chỉ người, trong khi các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật.
Choose the correct answer.
1. What _______ is it? - It’s eight o’clock.
-
A.
clock
-
B.
time
-
C.
when
Đáp án: B
Nhận thấy câu hỏi mang nội dung về giờ giấc, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về giờ với “What time”.
What time is it? - It’s eight o’clock.
(Mấy giờ rồi? - Bây giờ là 8 giờ.)
=> Chọn B
2. What’s the weather _______? - It’s sunny.
-
A.
is
-
B.
do
-
C.
like
Đáp án: C
Cấu trúc hỏi về thời tiết: What’s the weather like?
What’s the weather like? - It’s sunny.
(Thời tiết thế nào? - Trời nắng.)
=> Chọn C
3. We ______ volleyball.
-
A.
liking
-
B.
don’t like
-
C.
likes
Đáp án: B
Đây là câu ở thì hiện tại đơn nên động từ chính trong không thể có đuôi -ing được. => Loại phương án A
Chủ ngữ “We” trong câu này là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu không cần thêm “s”. => Loại phương án C
=> Chọn B.
We don’t like volleyball.
(Chúng tôi không thích môn bóng chuyền.)
4. He ______ to bed at ten o’clock.
-
A.
goes
-
B.
go
-
C.
went
Đáp án: A
Chủ ngữ “He” trong câu là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia. Cụ thể, “go” => “goes”.
He goes to bed at ten o’clock.
(Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ.)
=> Chọn A
5. Wear a sun hat ______ it’s sunny.
-
A.
is
-
B.
and
-
C.
because
Đáp án: C
is (động từ to be)
and: và
because: bởi vì
Wear a sun hat because it’s sunny.
(Hãy đội mũ vì trời nắng.)
=> Chọn C
Choose the correct words to complete sentences.
1. What do / does / doesn’t you like?
-
A.
do
-
B.
does
-
C.
doesn't
Đáp án: A
Câu có chứa chủ ngữ “you” nên trợ động từ cần dùng là “do”.
What do you like? (Bạn thích gì?)
2. Let’s do / have / make a snowman.
-
A.
do
-
B.
have
-
C.
make
Đáp án: C
make a snowman: làm người tuyết
Let’s make a snowman. (Cùng làm người tuyết đi.)
3. We / He / She get up at 7 o’clock.
-
A.
We
-
B.
He
-
C.
She
Đáp án: A
Vì động từ chính trong câu (get) được giữ ở dạng nguyên thể nên có thể loại 2 chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (cần đi kèm động từ chia) là “she” và “he”.
We get up at 7 o’clock. (Chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ.)
4. What time does she go / goes / gos to bed?
-
A.
go
-
B.
goes
-
C.
gos
Đáp án: A
Khi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong câu này là trợ động từ “does”) thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể với tất cả chủ ngữ.
What time does she go to bed? (Cô ấy đi ngủ lúc mấy giờ?)
5. We don’t / hasn’t / doesn’t like oranges.
-
A.
don't
-
B.
hasn't
-
C.
doesn't
Đáp án: A
Chủ ngữ “we” trong câu là chủ ngữ số nhiều nên khi thành lập câu phủ định, ta sử dụng “do not” hoặc “don’t”.
We don’t like oranges. (Chúng tôi không thích cam.)
Read and complete. Use the given words.
like likes enjoy get have
On Sunday, Linda often goes for a picnic with her family in the countryside. They (1) _______ up at 7:00 to prepare. They come at 9:00. Linda and her family really (2) _______ the peaceful scenery there. They (3) _______ lunch at 11:00. She (4) _______ sandwiches but her brother doesn’t (5) _______ them. He likes eggs. Linda takes a lot of photos. They go home at 3:15.
1.
Đáp án:
2.
Đáp án:
3.
Đáp án:
4.
Đáp án:
5.
Đáp án:
Đoạn văn hoàn chỉnh:
On Sunday, Linda often goes for a picnic with her family in the countryside. They (1) get up at 7:00 to prepare. They come at 9:00. Linda and her family really (2) enjoy the peaceful scenery there. They (3) have lunch at 11:00. She (4) likes sandwiches but her brother doesn’t (5) like them. He likes eggs. Linda takes a lot of photos. They go home at 3:15.
Tạm dịch:
Vào Chủ nhật, Linda thường đi dã ngoại cùng gia đình ở vùng nông thôn. Họ thức dậy lúc 7h để chuẩn bị. Họ đến nơi lúc 9 giờ. Linda và gia đình cô ấy thực sự rất thích khung cảnh yên bình nơi đây. Họ ăn trưa lúc 11 giờ. Cô ấy thích bánh mì nhưng em trai cô ấy không thích chúng. Cậu ấy thích trứng. Linda chụp rất nhiều ảnh. Họ về nhà lúc 3:15.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. because/ this/ He/ gift card/ it’s/ likes/ red/.
Đáp án:
He likes this gift card because it’s red.
(Anh ấy thích tấm thiệp này bởi vì nó màu đỏ.)
2. like/ they/ chocolate/ Do/?
Đáp án:
Do they like chocolate?
(Họ có thích sô cô la không?)
3. you/ home/ What/ go/ do/ time/?
Đáp án:
What time do you go home?
(Mấy giờ bạn về nhà?)
Look and complete the questions answers. The first word is given.
1.
What
?
They
.
Đáp án:
What
?
They
.
What do they like?
(Họ thích gì?)
They like balloons.
(Họ thích bóng bay.)
2.
What
?
He
.
Đáp án:
What
?
He
.
What time does he have breakfast?
(Anh ấy ăn sáng lúc mấy giờ?)
He has breakfast at 7 o’clock (in the morning).
(Anh ấy ăn sáng lúc 7 giờ.)
Choose the odd one out. Choose the correct answer. Choose the correct words to complete sentences. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences. Look and complete the questions answers. The first word is given.
Choose the odd one out. Choose the correct answer. Choose the correct words to complete sentences. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences. Make correct sentences, using the given words. You can change the form of the given words.
Choose the odd one out. Choose the correct answer. Find ONE mistake in each sentence below. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences. Make questions for the answers below.
Choose the odd one out. Choose the correct answer. Find ONE mistake in each sentence below. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences. Rearrange the given words to make correct sentences.
Các bài khác cùng chuyên mục