Complete the sentence with There is/ There are/ There was/ There were.
1.
two books on the table yesterday.
Đáp án:
two books on the table yesterday.
There were two books on the table yesterday.
(Có 2 cuốn sách ở trên bàn ngày hôm qua.)
2.
three apples on the table today.
Đáp án:
three apples on the table today.
There are three apples on the table today.
(Hôm nay có 3 quả táo ở trên bàn.)
3.
a cat near the school yesterday.
Đáp án:
a cat near the school yesterday.
There was a cat near the school yesterday.
(Có một chú mèo ở gần trường học ngày hôm qua.)
4.
a small shop between the bank and the supermarket.
Đáp án:
a small shop between the bank and the supermarket.
There is a small shop between the bank and the supermarket.
(Có một cử hàng nhỏ ở giữa ngân hàng và siêu thị.)
5.
a swimming pool at the hotel.
Đáp án:
a swimming pool at the hotel.
There is a swimming pool at the hotel.
(Có một bể bơi trong khách sạn.)
Cấu trúc “Có cái gì”:
- Thì hiện tại đơn:
There is + danh từ số ít/không đếm được
There are + danh từ đếm được số nhiều
- Thì quá khứ đơn:
There was + danh từ số ít/không đếm được
There were + danh từ đếm được số nhiều