Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 2
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Đặc điểm nào sau đây là của hydrocarbon no?
Đề bài
Đặc điểm nào sau đây là của hydrocarbon no?
-
A.
Chỉ có liên kết đôi.
-
B.
Chỉ có liên kết đơn.
-
C.
Có ít nhất một vòng no.
-
D.
Có ít nhất một liên kết đôi.
Dãy các Alkane được sắp xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối là
-
A.
hexane, heptane, propane, methane, ethane.
-
B.
methane, ethane, propane, hexane, heptane.
-
C.
heptane, hexane, propane, ethane, methane.
-
D.
methane, ethane, propane, heptane, hexane.
Bậc của nguyên tử carbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là
-
A.
bậc I.
-
B.
bậc II.
-
C.
bậc III.
-
D.
bậc IV.
-
A.
2,3,3-methylbutane.
-
B.
2,2,3-dimethylbutane.
-
C.
2,2,3-trimethylbutane.
-
D.
2,3,3-trimethylbutane.
Phần trăm khối lượng carbon trong C4H10 là
-
A.
28,57 %.
-
B.
82,76 %.
-
C.
17,24 %.
-
D.
96,77 %.
Cho các yếu tố sau:
(a) Phân tử khối.
(b) Tương tác van der Waals giữa các phân tử.
(c) Độ tan trong nước.
(d) Liên kết hydrogen giữa các phân tử.
Số yếu tố không quyết định đến độ lớn của nhiệt độ sôi của các alkane là
-
A.
1.
-
B.
2.
-
C.
3.
-
D.
4.
Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm
-
A.
không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
-
B.
không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
-
C.
không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
-
D.
no, mạch vòng.
Alkene sau có tên gọi là
-
A.
2-methylbut-2-ene.
-
B.
3-methylbut-2-ene.
-
C.
2-methybut-3-ene.
-
D.
3-methylbut-3-ene.
Alkyne dưới đây có tên gọi là
-
A.
3-methylpent-2-yne.
-
B.
2-methylhex-4-yne.
-
C.
4-methylhex-2-yne.
-
D.
3-methylhex-4-yne.
Chất nào sau đây không thể cộng hợp vào alkene?
-
A.
HCl.
-
B.
NaOH.
-
C.
H2O.
-
D.
H2SO4.
Nếu muốn phản ứng: dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?
-
A.
H2SO4 đặc.
-
B.
Lindlar.
-
C.
Ni/to.
-
D.
HCl loãng.
-
A.
CH3CH2−CH=O.
-
B.
CH3−CO−CH3.
-
C.
CH2=C(CH3)−OH.
-
D.
HO−CH=CH−CH3.
Khi cho acetylene phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm hữu cơ là
-
A.
HC≡CH.
-
B.
HC≡CAg.
-
C.
AgC≡CAg.
-
D.
CH2=CH2.
Thí nghiệm được tiến hình như hình vẽ bên.
Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là
-
A.
có kết tủa màu nâu đỏ.
-
B.
có kết tủa màu vàng nhạt.
-
C.
dung dịch chuyển sang màu da cam.
-
D.
dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Công thức của cumene (isopropylbenzene) là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Phân tử chất nào sau đây có thể cộng thêm 5 phân tử H2 (xúc tác Ni, đun nóng)?
-
A.
Benzene.
-
B.
Toluene.
-
C.
Styrene.
-
D.
Naphthalene.
-
A.
m-chlorotoluene.
-
B.
chlorobenzene.
-
C.
p-chlorotoluene.
-
D.
o-chlorotoluene.
-
A.
4-chloro-1-bromo-3-nitrobenzene.
-
B.
4-bromo-1- chloro-2-nitrobenzene.
-
C.
4-chloro-1-bromo-5-nitrobenzene.
-
D.
4-bromo-1-chloro-6-nitrobenzene.
Nhận xét nào sau đây không đúng đối với phản ứng cộng chlorine vào benzene?
-
A.
Khó hơn phản ứng cộng chlorine vào ethylene.
-
B.
Xảy ra với điều kiện ánh sáng tử ngoại và đun nóng.
-
C.
Sản phẩm thu được là 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane.
-
D.
Tỉ lệ mol của các chất tham gia phản ứng là 1: 1.
-
A.
1-bromo-1-phenyletane và styren.
-
B.
benzyl bromide và toluene.
-
C.
1-bromo-2-phenyletane và styren.
-
D.
2-bromo-1-phenylbenzene và styren.
Thực hiện phản ứng tách HCl từ dẫn xuất CH3CH2CH2Cl thu được alkene X. Đem alkene X cộng hợp bromine thu được sản phẩm chính nào sau đây
-
A.
CH3CH2CH2Br.
-
B.
CH3CHBrCH3.
-
C.
CH3CH2CHBr2.
-
D.
CH3CHBrCH2Br.
Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2H5OH, thu được etylene. Công thức của X là
-
A.
CH3COOH.
-
B.
CH3CHCl2.
-
C.
CH3CH2Cl.
-
D.
CH3COOCH=CH2.
Tên gọi thay thế của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo (CH3)2CH – CH2I là
-
A.
1- iodobutane.
-
B.
1 – iodo – 3 – methylpropane.
-
C.
3-iodobutane.
-
D.
1 – iodo – 2 – methylpropane.
Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là
-
A.
C2H7N.
-
B.
C2H6O.
-
C.
CH4.
-
D.
C6H5Br.
Một arene Y có phần trăm khối lượng carbon bằng 92,307%. Trên phổ khối lượng của Y có peak ion phân tử ứng với giá trị m/z = 104. Công thức cấu tạo phân tử của Y là
-
A.
C6H5CH=CH2.
-
B.
CH3C6H4CH3
-
C.
C6H5C≡CH.
-
D.
C6H5C2H5
Lời giải và đáp án
Đặc điểm nào sau đây là của hydrocarbon no?
-
A.
Chỉ có liên kết đôi.
-
B.
Chỉ có liên kết đơn.
-
C.
Có ít nhất một vòng no.
-
D.
Có ít nhất một liên kết đôi.
Đáp án : B
Dựa vào cấu tạo của hydrocarbon no
Hydrocarbon no chỉ chứa liên kết đơn
Đáp án B
Dãy các Alkane được sắp xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối là
-
A.
hexane, heptane, propane, methane, ethane.
-
B.
methane, ethane, propane, hexane, heptane.
-
C.
heptane, hexane, propane, ethane, methane.
-
D.
methane, ethane, propane, heptane, hexane.
Đáp án : B
Dựa vào công thức phân tử của các alkane
Methane (CH4), ethane (C2H6), propane (C3H8), hexane (C6H14), heptane (C7H16)
Đáp án B
Bậc của nguyên tử carbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là
-
A.
bậc I.
-
B.
bậc II.
-
C.
bậc III.
-
D.
bậc IV.
Đáp án : C
Dựa vào khái niệm bậc carbon
C(*) liên kết với 3 C xung quanh => bậc III
Đáp án C
-
A.
2,3,3-methylbutane.
-
B.
2,2,3-dimethylbutane.
-
C.
2,2,3-trimethylbutane.
-
D.
2,3,3-trimethylbutane.
Đáp án : C
Dựa vào quy tắc đọc tên của alkane
: 2,2,3-trimethylbutane.
Đáp án C
Phần trăm khối lượng carbon trong C4H10 là
-
A.
28,57 %.
-
B.
82,76 %.
-
C.
17,24 %.
-
D.
96,77 %.
Đáp án : B
Dựa vào cách tính % các nguyên tử nguyên tố trong hợp chất
%C = \(\frac{{4.12}}{{4.12 + 10}}.100\% = 82,76\% \)
Đáp án B
Cho các yếu tố sau:
(a) Phân tử khối.
(b) Tương tác van der Waals giữa các phân tử.
(c) Độ tan trong nước.
(d) Liên kết hydrogen giữa các phân tử.
Số yếu tố không quyết định đến độ lớn của nhiệt độ sôi của các alkane là
-
A.
1.
-
B.
2.
-
C.
3.
-
D.
4.
Đáp án : A
Dựa vào tính chất vật lí của alkane
(c) không quyết định đến độ lớn của nhiệt độ sôi của các alkane
Đáp án A
Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm
-
A.
không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
-
B.
không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
-
C.
không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
-
D.
no, mạch vòng.
Đáp án : B
Dựa vào khái niệm của alkene
Alkene là những hydrocarbon không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C
Đáp án B
Alkene sau có tên gọi là
-
A.
2-methylbut-2-ene.
-
B.
3-methylbut-2-ene.
-
C.
2-methybut-3-ene.
-
D.
3-methylbut-3-ene.
Đáp án : A
Dựa vào quy tắc đọc tên của alkene
: 2-methylbut-2-ene.
Đáp án A
Alkyne dưới đây có tên gọi là
-
A.
3-methylpent-2-yne.
-
B.
2-methylhex-4-yne.
-
C.
4-methylhex-2-yne.
-
D.
3-methylhex-4-yne.
Đáp án : C
Dựa vào quy tắc gọi tên của alkyne
: 4 – methylhex – 2 – yne
Đáp án C
Chất nào sau đây không thể cộng hợp vào alkene?
-
A.
HCl.
-
B.
NaOH.
-
C.
H2O.
-
D.
H2SO4.
Đáp án : B
Alkene có phản ứng cộng với acid, H2O
NaOH không có phản ứng cộng vào alkene
Đáp án B
Nếu muốn phản ứng: dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?
-
A.
H2SO4 đặc.
-
B.
Lindlar.
-
C.
Ni/to.
-
D.
HCl loãng.
Đáp án : B
Dựa vào phản ứng cộng của alkyne
Để tạo ethylene thì cần sử dụng xúc tác lindlar
Đáp án B
-
A.
CH3CH2−CH=O.
-
B.
CH3−CO−CH3.
-
C.
CH2=C(CH3)−OH.
-
D.
HO−CH=CH−CH3.
Đáp án : B
Phản ứng cộng vào liên kết bội theo quy tắc Markovnikov
Đáp án B
Khi cho acetylene phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm hữu cơ là
-
A.
HC≡CH.
-
B.
HC≡CAg.
-
C.
AgC≡CAg.
-
D.
CH2=CH2.
Đáp án : C
Dựa vào phản ứng thế acetylene
HC≡CH + AgNO3 + NH3 \( \to \) AgC≡CAg + NH4NO3 + H2O
Đáp án C
Thí nghiệm được tiến hình như hình vẽ bên.
Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là
-
A.
có kết tủa màu nâu đỏ.
-
B.
có kết tủa màu vàng nhạt.
-
C.
dung dịch chuyển sang màu da cam.
-
D.
dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Đáp án : B
Sản phẩm khi cho acetylene vào dung dịch AgNO3/NH3 là AgC≡Cag
AgC≡CAg là kết tủa vàng nhạt
Đáp án B
Công thức của cumene (isopropylbenzene) là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : C
Dựa vào quy tắc đọc tên của arene
Đáp án C
Phân tử chất nào sau đây có thể cộng thêm 5 phân tử H2 (xúc tác Ni, đun nóng)?
-
A.
Benzene.
-
B.
Toluene.
-
C.
Styrene.
-
D.
Naphthalene.
Đáp án : D
Phân tử có 5 liên kết pi có thể cộng thêm 5 phân tử N2
Naphthalene có 5 liên kết pi
Đáp án D
-
A.
m-chlorotoluene.
-
B.
chlorobenzene.
-
C.
p-chlorotoluene.
-
D.
o-chlorotoluene.
Đáp án : C
Dựa vào quy tắc đọc tên của dẫn xuất halogen
: p-chlorotoluene.
Đáp án C
-
A.
4-chloro-1-bromo-3-nitrobenzene.
-
B.
4-bromo-1- chloro-2-nitrobenzene.
-
C.
4-chloro-1-bromo-5-nitrobenzene.
-
D.
4-bromo-1-chloro-6-nitrobenzene.
Đáp án : B
Dựa vào quy tắc đọc tên của dẫn xuất halogen
: 4-bromo-1- chloro-2-nitrobenzene.
Nhận xét nào sau đây không đúng đối với phản ứng cộng chlorine vào benzene?
-
A.
Khó hơn phản ứng cộng chlorine vào ethylene.
-
B.
Xảy ra với điều kiện ánh sáng tử ngoại và đun nóng.
-
C.
Sản phẩm thu được là 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane.
-
D.
Tỉ lệ mol của các chất tham gia phản ứng là 1: 1.
Đáp án : D
Dựa vào phản ứng của benzene với chlorine
Tỉ lệ mol giữa benzene và Cl2 là: 1:3
Đáp án D
-
A.
1-bromo-1-phenyletane và styren.
-
B.
benzyl bromide và toluene.
-
C.
1-bromo-2-phenyletane và styren.
-
D.
2-bromo-1-phenylbenzene và styren.
Đáp án : A
Dựa vào tính chất hóa học của arene
Z : styrene
Đáp án A
Thực hiện phản ứng tách HCl từ dẫn xuất CH3CH2CH2Cl thu được alkene X. Đem alkene X cộng hợp bromine thu được sản phẩm chính nào sau đây
-
A.
CH3CH2CH2Br.
-
B.
CH3CHBrCH3.
-
C.
CH3CH2CHBr2.
-
D.
CH3CHBrCH2Br.
Đáp án : D
Dựa vào tính chất hóa học của dẫn xuất halogen
CH3CH=CH2 + Br2 \( \to \)CH3CHBr-CHBr
Đáp án D
Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2H5OH, thu được etylene. Công thức của X là
-
A.
CH3COOH.
-
B.
CH3CHCl2.
-
C.
CH3CH2Cl.
-
D.
CH3COOCH=CH2.
Đáp án : C
Dựa vào tính chất hóa học của dẫn xuất halogen
Đáp án C
Tên gọi thay thế của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo (CH3)2CH – CH2I là
-
A.
1- iodobutane.
-
B.
1 – iodo – 3 – methylpropane.
-
C.
3-iodobutane.
-
D.
1 – iodo – 2 – methylpropane.
Đáp án : D
Dựa vào quy tắc đọc tên của dẫn xuất halogen
(CH3)2CH – CH2I: 1 – iodo – 2 – methlpropane
Đáp án D
Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là
-
A.
C2H7N.
-
B.
C2H6O.
-
C.
CH4.
-
D.
C6H5Br.
Đáp án : D
Dẫn xuất halogen chứa các nguyên tố nhóm halogen
C6H5Br là dẫn xuất halogen
Đáp án D
Một arene Y có phần trăm khối lượng carbon bằng 92,307%. Trên phổ khối lượng của Y có peak ion phân tử ứng với giá trị m/z = 104. Công thức cấu tạo phân tử của Y là
-
A.
C6H5CH=CH2.
-
B.
CH3C6H4CH3
-
C.
C6H5C≡CH.
-
D.
C6H5C2H5
Đáp án : A
Dựa vào phổ khối lượng của Y để xác định công thức Y
%C = \(\frac{{x.12}}{{104}}.100 = 92,307\% \to x = 8\)
%H = \(\frac{{y.1}}{{104}}.100 = 7,693\% \to y = 8\)
CTPT Y: C8H8
Đáp án A
Phản ứng tiêu biểu của alkane là
Alkane (CH3)2CH–CH3 có tên theo danh pháp thay thế là
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của methane.
Methane tan ít trong dung môi nào sau đây?