Khi cho acetylene phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm hữu cơ là
-
A.
HC≡CH.
-
B.
HC≡CAg.
-
C.
AgC≡CAg.
-
D.
CH2=CH2.
Dựa vào phản ứng thế acetylene
HC≡CH + AgNO3 + NH3 \( \to \) AgC≡CAg + NH4NO3 + H2O
Đáp án C
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Đặc điểm nào sau đây là của hydrocarbon no?
-
A.
Chỉ có liên kết đôi.
-
B.
Chỉ có liên kết đơn.
-
C.
Có ít nhất một vòng no.
-
D.
Có ít nhất một liên kết đôi.
Dãy các Alkane được sắp xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối là
-
A.
hexane, heptane, propane, methane, ethane.
-
B.
methane, ethane, propane, hexane, heptane.
-
C.
heptane, hexane, propane, ethane, methane.
-
D.
methane, ethane, propane, heptane, hexane.
Bậc của nguyên tử carbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là
-
A.
bậc I.
-
B.
bậc II.
-
C.
bậc III.
-
D.
bậc IV.
Hydrocarbon Y có công thức cấu tạo:
Danh pháp thay thế của Y là
-
A.
2,3,3-methylbutane.
-
B.
2,2,3-dimethylbutane.
-
C.
2,2,3-trimethylbutane.
-
D.
2,3,3-trimethylbutane.
Phần trăm khối lượng carbon trong C4H10 là
-
A.
28,57 %.
-
B.
82,76 %.
-
C.
17,24 %.
-
D.
96,77 %.
Cho các yếu tố sau:
(a) Phân tử khối.
(b) Tương tác van der Waals giữa các phân tử.
(c) Độ tan trong nước.
(d) Liên kết hydrogen giữa các phân tử.
Số yếu tố không quyết định đến độ lớn của nhiệt độ sôi của các alkane là
-
A.
1.
-
B.
2.
-
C.
3.
-
D.
4.
Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm
-
A.
không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
-
B.
không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
-
C.
không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
-
D.
no, mạch vòng.
Alkene sau có tên gọi là
-
A.
2-methylbut-2-ene.
-
B.
3-methylbut-2-ene.
-
C.
2-methybut-3-ene.
-
D.
3-methylbut-3-ene.
Alkyne dưới đây có tên gọi là
-
A.
3-methylpent-2-yne.
-
B.
2-methylhex-4-yne.
-
C.
4-methylhex-2-yne.
-
D.
3-methylhex-4-yne.
Chất nào sau đây không thể cộng hợp vào alkene?
-
A.
HCl.
-
B.
NaOH.
-
C.
H2O.
-
D.
H2SO4.
Nếu muốn phản ứng: dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?
-
A.
H2SO4 đặc.
-
B.
Lindlar.
-
C.
Ni/to.
-
D.
HCl loãng.
Cho phản ứng:
Sản phẩm chính của phản ứng trên là
-
A.
CH3CH2−CH=O.
-
B.
CH3−CO−CH3.
-
C.
CH2=C(CH3)−OH.
-
D.
HO−CH=CH−CH3.
Thí nghiệm được tiến hình như hình vẽ bên.
Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là
-
A.
có kết tủa màu nâu đỏ.
-
B.
có kết tủa màu vàng nhạt.
-
C.
dung dịch chuyển sang màu da cam.
-
D.
dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Công thức của cumene (isopropylbenzene) là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Phân tử chất nào sau đây có thể cộng thêm 5 phân tử H2 (xúc tác Ni, đun nóng)?
-
A.
Benzene.
-
B.
Toluene.
-
C.
Styrene.
-
D.
Naphthalene.
Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của X là
-
A.
m-chlorotoluene.
-
B.
chlorobenzene.
-
C.
p-chlorotoluene.
-
D.
o-chlorotoluene.
Cho hợp chất sau:
Tên gọi của hợp chất theo danh pháp thay thế là
-
A.
4-chloro-1-bromo-3-nitrobenzene.
-
B.
4-bromo-1- chloro-2-nitrobenzene.
-
C.
4-chloro-1-bromo-5-nitrobenzene.
-
D.
4-bromo-1-chloro-6-nitrobenzene.
Nhận xét nào sau đây không đúng đối với phản ứng cộng chlorine vào benzene?
-
A.
Khó hơn phản ứng cộng chlorine vào ethylene.
-
B.
Xảy ra với điều kiện ánh sáng tử ngoại và đun nóng.
-
C.
Sản phẩm thu được là 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane.
-
D.
Tỉ lệ mol của các chất tham gia phản ứng là 1: 1.
Cho dãy chuyển hoá sau:
Tên gọi của Y, Z lần lượt là
-
A.
1-bromo-1-phenyletane và styren.
-
B.
benzyl bromide và toluene.
-
C.
1-bromo-2-phenyletane và styren.
-
D.
2-bromo-1-phenylbenzene và styren.
Thực hiện phản ứng tách HCl từ dẫn xuất CH3CH2CH2Cl thu được alkene X. Đem alkene X cộng hợp bromine thu được sản phẩm chính nào sau đây
-
A.
CH3CH2CH2Br.
-
B.
CH3CHBrCH3.
-
C.
CH3CH2CHBr2.
-
D.
CH3CHBrCH2Br.