Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 5 - Hóa học 8


Đáp án và lời giải chi tiết đề thi kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 5 - Hóa học 8

Đề bài

Phần trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Dãy chất nào cho dưới đây có phản ứng với khí hiđro?

A. CuO, Cl2, Fe3O4, S.   

B. Na2O, S, C, CuO.

C. Al2O3, FeO, O2, Cl2.     

D. CaO, CuO, O2, S.

Câu 2. Để đưa chùm bóng lên cao người ta thường bơm vào bóng một trong các khí nào sau đây?

A. O2.                           B. CO2

C.H2.                            D. C2H4.

Câu 3. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học và sản phẩm sinh ra có nước?

A. Zn và HCl.                   B. CH4 và O2.

C. H2 và Cl2.                   D. H2 và CaO.

Câu 4. Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng thế?

A. Phản ứng giữa khí hiđro và khí oxi.

B. Phản ứng giữa FeO và dung dịch HCl.

C. Phản ứng phân hủy đá vôi CaCO3 ở nhiệt độ cao.

D. Phản ứng khử Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao.

Câu 5. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?

A. CaO, Cu, SO3, P2O5                           

B. K, K2O, P2O5, SO3.

C. SiO2, Ca, SO9, Fe.                               

D. N2O5, K, BaO, Al2O3

Câu 6. Khử oxit sắt từ bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao thu được 30,24 gam kim loại sắt. Thể tích khí hiđro cần dùng là

A. 11,2 lít.                           B. 16,128 lít.

C. 5,6 lít.                             D. 4,48 lít.

Phần tự luận (4 điểm)

Với cùng khối lượng, kim loại nào sau đây: Fe, Zn, Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl cho thể tích khí hiđro lớn nhất?

Lời giải chi tiết

Phần trắc nghiệm (6 điểm)

Trà lời đúng mỗi câu được 1 điểm

Câu 1.A            Câu 2. C         Câu 3.

Câu 4. B          Câu 5. B          Câu 6. B

Phần tự luận (4 điểm)

Các PTHH:

\(\eqalign{
& Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2} \cr
& \dfrac{a}{{56}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\text{ }}\,\,\,\,\dfrac{a}{{56}}.22,4 \cr
& Zn + 2HCl \to ZnC{l_2} + {\text{ }}{H_2} \cr
& \dfrac{a}{{65}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\text{ }}\,\,\,\,\dfrac{a}{{65}}.22,4 \cr
& 2{\text{ }}Al + 6{\text{ }}HCl \to 2{\text{ }}AlC{l_3} + {\text{ }}3{H_2} \cr
& \dfrac{a}{{27}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\text{ }}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\dfrac{{3a}}{{2.27}}.22,4 \cr
& Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2} \cr
& \dfrac{a}{{24}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\text{ }}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\dfrac{a}{{24}}.22,4 \cr}\)                      

Từ đó ta suy ra Al cho thể tích hiđro lớn nhất.

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.1 trên 19 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Hóa lớp 8 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.