Chương VII. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - SBT Toán 10 CD

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 17 trang 66 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho hai vectơ \(\overrightarrow u = ( - 4; - 3)\) và \(\overrightarrow v = ( - 1; - 7)\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) là:

Xem chi tiết

Bài 6 trang 61 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho hình bình hành ABCD có A(–1 ; –2), B(3; 2), C(4; − 1). Toạ độ của đỉnh D là:

Xem chi tiết

Bài 77 trang 98 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?

Xem chi tiết

Bài 65 trang 97 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) đi qua hai điểm:

Xem chi tiết

Bài 53 trang 89 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Tìm k sao cho phương trình: x2 + y2 – 6x + 2ky + 2k + 12 = 0 là phương trình đường tròn.

Xem chi tiết

Bài 39 trang 82 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Khoảng cách từ điểm M(5 ; – 2) đến đường thẳng ∆: - 3x + 2y + 6 = 0 là:

Xem chi tiết

Bài 30 trang 73 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho tam giác ABC có A(3 ; 7), B(–2 ; 2), C(6 ; 1). Viết phương trình tổng quát của các đường cao của tam giác ABC.

Xem chi tiết

Bài 18 trang 67 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Côsin của góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u = (1;1)\) và \(\overrightarrow v = ( - 2;1)\) là:

Xem chi tiết

Bài 7 trang 61 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Tìm toạ độ của các vectơ trong Hình 4.

Xem chi tiết

Bài 78 trang 98 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?

Xem chi tiết

Bài 66 trang 97 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\). Tìm điểm P thuộc (E) thoả mãn OP = 2,5.

Xem chi tiết

Bài 54 trang 89 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Viết phương trình đường tròn (C) trong mỗi trường hợp sau:

Xem chi tiết

Bài 40 trang 82 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau:

Xem chi tiết

Bài 31 trang 74 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 4 + t\\y = - 1 + 2t\end{array} \right.\) và điểm A(2 ; 1). Hai điểm M, N nằm trên ∆.

Xem chi tiết

Bài 19 trang 67 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho tam giác ABC có A(2 ; 6), B(– 2 ; 2), C(8 ; 0). Khi đó, tam giác ABC là:

Xem chi tiết

Bài 8 trang 62 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau:

Xem chi tiết

Bài 79 trang 98 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường parabol?

Xem chi tiết

Bài 67 trang 97 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Lập phương trình chính tắc của hypebol (H), biết (H) đi qua hai điểm M(-1 ; 0) và \(N(2;2\sqrt 3 )\)

Xem chi tiết

Bài 55 trang 89 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Lập phương trình đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C): (x + 2)2 + (y − 3)2 = 4 trong mỗi trường hợp sau:

Xem chi tiết

Bài 41 trang 82 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng của mỗi cặp đường thẳng sau:

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất