Burn something out


Burn something out /bɜːn aʊt/  

Ngừng hoạt động hoặc làm cho một cái gì đó ngừng hoạt động vì nó quá nóng hoặc được sử dụng quá nhiều

Ex: The clutch has burnt out.

(Bộ ly hợp đã bị cháy.)

Từ đồng nghĩa

Exhaust  /ɪɡˈzɔst/

 (v) làm con người hay con vật cảm thấy vô cùng mệt mỏi

Ex: The long hike up the mountain exhausted us all.

(Chuyến đi bộ dài lên núi khiến tất cả chúng tôi kiệt sức.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm