Bài tập cuối chương 3 Toán 11 kết nối tri thức

Bình chọn:
4.1 trên 40 phiếu
Bài 3.8 trang 69

Giá trị đại diện của nhóm (left[ {20;40} right)) là A. 10 B. 20 C. 30 D. 40

Xem lời giải

Bài 3.9 trang 69

Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Xem lời giải

Bài 3.10 trang 69

Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. (left[ {20;40} right)) B. (left[ {40;60} right)) C. (left[ {60;80} right)) D. (left[ {80;100} right))

Xem chi tiết

Bài 3.11 trang 69

Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. (left[ {0;20} right)) B. (left[ {20;40} right)) C. (left[ {40;60} right)) D. (left[ {60;80} right))

Xem chi tiết

Bài 3.12 trang 69

Nhóm chứa trung vị là A. (left[ {0;200} right)) B. (left[ {20;40} right)) C. (left[ {40;60} right)) D. (left[ {60;80} right))

Xem chi tiết

Bài 3.13 trang 69

Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo độ tuổi được cho trong bảng sau: Độ tuổi Dưới 5 tuổi (5 - 14) (15 - 24) (25 - 64) Trên 65 Số người (triệu) (7,89) (14,68) (13,32) (53,78) (7,66) (Theo: http://ourworldindata.org) Chọn 80 là giá trị đại diện cho nhóm trên 65 tuổi. Tính tuổi trung bình của người Việt Nam năm 2020.

Xem lời giải

Bài 3.14 trang 69

Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau: Tuổi thọ (ngày) (left[ {0;20} right)) (left[ {20;40} right)) (left[ {40;60} right)) (left[ {60;80} right)) (left[ {80;100} right)) Số lượng (5) (12) (23) (31) (29) Tìm mốt của mẫu số liệu. Giải thích ý nghĩa của giá trị nhận được.

Xem chi tiết

Bài 3.15 trang 69

Một bảng xếp hạng đã tính điểm chuẩn hóa cho chi số nghiên cứu của một số trường đại học ở Việt Nam và thu được kết quả sau: Điểm Dưới 20 (left[ {20;30} right)) (left[ {30;40} right)) (left[ {40;60} right)) (left[ {60;80} right)) (left[ {80;100} right)) Số trường (4) (19) (6) (2) (3) (1) Xác định điểm ngưỡng để đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam.

Xem chi tiết