Writing - Unit 10. The ecosystem - SBT Tiếng Anh 11 Global Success>
1. Use the words and phrases below, and add some words where necessary to make meaningful sentences. Change the verb and noun forms if necessary. 2. Complete the sentences using the words/phrases in brackets. You may change the forms or add any other words where necessary.
Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 11 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Bài 1
1. Use the words and phrases below, and add some words where necessary to make meaningful sentences. Change the verb and noun forms if necessary.
(Sử dụng các từ và cụm từ dưới đây, thêm một số từ cần thiết để tạo thành câu có nghĩa. Thay đổi dạng động từ và danh từ nếu cần thiết.)
1. This forest / home / thousands / different kinds / plants and animals.
2. Protect / local ecosystem / very important / for / future generation.
3. This / national park / attract / thousands / tourist / every year.
4. You / shouldn’t / throw / plastic / bottle and can / grass / and / water.
5. This fund / aim / reduce / impact of / climate change / across the globe.
6. Studies / find / deforestation / directly impact / our health / and well-being.
7. The earth / be / ecosystem / in which / we / all connected.
8. New research / show / rising temperature / could threaten / survive / of / larger animal.
Lời giải chi tiết:
1. This forest is home to thousands of different kinds of plants and animals.
(Khu rừng này là nơi sinh sống của hàng nghìn loại động thực vật khác nhau.)
2. Protecting the local ecosystem is very important for future generations.
(Bảo vệ hệ sinh thái địa phương là rất quan trọng cho các thế hệ tương lai.)
3. This national park attracts thousands of tourists every year.
(Vườn quốc gia này thu hút hàng ngàn khách du lịch mỗi năm.)
4. You shouldn't throw plastic bottles and cans on the grass and in the water.
(Bạn không nên ném chai nhựa và lon lên cỏ và nước.)
5. This fund aims to reduce the impact of climate change across the globe.
(Quỹ này nhằm giảm tác động của biến đổi khí hậu trên toàn cầu.)
6. Studies have found that deforestation will directly impact our health and well-being.
(Các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng nạn phá rừng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe và hạnh phúc của chúng ta.)
7. The earth is an ecosystem in which we are all connected.
(Trái đất là một hệ sinh thái mà tất cả chúng ta đều được kết nối với nhau.)
8. New research shows (that) rising temperatures could threaten the survival of larger animals.
(Nghiên cứu mới cho thấy (rằng) nhiệt độ tăng có thể đe dọa sự tồn tại của các loài động vật lớn hơn.)
Bài 2
2. Complete the sentences using the words/phrases in brackets. You may change the forms or add any other words where necessary.
(Hoàn thành các câu sử dụng các từ/cụm từ trong ngoặc. Bạn có thể thay đổi các hình thức hoặc thêm bất kỳ từ nào khác khi cần thiết.)
1. Don't waste your time reading this book. (worth)
→ It’s ___________________________________________ this book.
2. I'd prefer you not to go hiking in tropical forests. (rather)
→ I’d ______________________________________ go hiking in tropical forests.
3. The disappearance of a single species can affect the entire food chain. (disappear)
→ If a ______________________________________, the entire food chain can be affected.
4. Our environmental project stands a very good chance of winning a prize. (highly)
→ It’s ______________________________________________ will win a prize.
5. I'm just about to give up this diet because it's not working at all. (on the point)
→ I’m ________________________________________ because it’s not working at all.
6. It was very windy, but we really enjoyed the picnic in Cuc Phuong National Park. (despite)
→ We really enjoyed the picnic in Cuc Phuong National Park ______________ was very windy.
7. It’s highly unlikely that our conservation programme will be successful. (chance)
→ There is very little ______________________________ will be successful.
8. They tried very hard to complete their project by the end of this month. (their best)
→ They ____________________________________ their project by the end of this month.
Lời giải chi tiết:
1. (don’t waste one’s time + V-ing = it's not worth + V-ing: không đáng để làm gì)
It's not worth reading this book.
(Nó không đáng để đọc cuốn sách này.)
2. (I'd prefer you not to V = I'd rather you didn't + V: Tôi muốn bạn không làm…)
I'd rather you didn't go hiking in tropical forests.
(Tôi muốn bạn không đi leo núi trong rừng nhiệt đới.)
3. If a single species disappears, the entire food chain can be affected.
(Nếu một loài biến mất, toàn bộ chuỗi thức ăn có thể bị ảnh hưởng.)
4. (sth stands a very good chance of = It's highly likely that sth: có khả năng, cơ hội lớn …)
It's highly likely that our environmental project will win a prize.
(Rất có khả năng dự án môi trường của chúng ta sẽ giành được giải thưởng.)
5. (I'm just about to V = I'm on the point of V-ing: Tôi sắp/chuẩn bị làm gì)
I'm on the point of giving up this diet because it's not working at all.
(Tôi sắp từ bỏ chế độ ăn kiêng này vì nó không hiệu quả chút nào.)
6. We really enjoyed the picnic in Cuc Phuong National Park despite the fact that it was very windy.
(Chúng tôi rất thích buổi dã ngoại ở Vườn quốc gia Cúc Phương mặc dù trời rất gió.)
7. (It’s highly unlikely that = There is very little chance that: Có rất ít khả năng, cơ hội…)
There is very little chance that our conservation programme will be successful.
(Có rất ít cơ hội để chương trình bảo tồn của chúng ta thành công.)
8. They tried/did their best to complete their project by the end of this month.
(Họ đã cố gắng/làm hết sức mình để hoàn thành dự án của họ vào cuối tháng này.)
Bài 3
3. Write an opinion essay (150-180 words) expressing your opinion on why we should protect wildlife. Use the outline and expressions below to help you.
(Viết một bài văn nghị luận (150-180 từ) bày tỏ quan điểm của anh/chị về lý do tại sao chúng ta nên bảo vệ động vật hoang dã. Sử dụng phác thảo và cách diễn đạt dưới đây để giúp bạn.)
Introduction:
I believe / think that … In my opinion, we should take action to protect wildlife …
Body:
• Firstly, … they help preserve the ecosystem balance …
• If carnivores disappear …
• Secondly, wildlife adds natural beauty to our environment …
• If we continue to damage nature, we will have …
Conclusion:
In conclusion, I strongly believe that it is essential to …
(Giới thiệu:
Tôi tin/nghĩ rằng… Theo tôi, chúng ta nên hành động để bảo vệ động vật hoang dã…
Thân bài:
• Thứ nhất, … chúng giúp duy trì sự cân bằng của hệ sinh thái …
• Nếu động vật ăn thịt biến mất …
• Thứ hai, động vật hoang dã mang lại vẻ đẹp tự nhiên cho môi trường của chúng ta …
• Nếu chúng ta tiếp tục hủy hoại thiên nhiên, chúng ta sẽ …
Kết luận:
Tóm lại, tôi thực sự tin rằng điều cần thiết là…)
Lời giải chi tiết:
I believe that wild animals and plants play a vital role in an ecosystem. Nevertheless, numerous species are currently facing extinction. In my opinion, we should take measures to protect wildlife for the following reasons.
To begin with, the significance of flora and fauna cannot be understated, as both plants and animals contribute to maintaining the balance of ecosystems. The disappearance of even a single species can disrupt an entire food chain, leading to adverse effects on numerous other species. Similarly, increased numbers of a particular species can have a negative effect on the balance of an ecosystem. For example, if carnivores were to vanish, the number of plant-eating animals will rise, leaving us with an unbalanced ecosystem.
Furthermore, wildlife contributes to the natural beauty of our environment. For instance, birds bring vibrant colors and sound to our lives, and watching wild birds is a very enjoyable activity. However, if we continue to damage nature, we will have fewer options for outdoor recreational activities.
In conclusion, I strongly believe that it is essential to protect wildlife. This will not only help create a healthy and beautiful environment for people and other living things but also preserve the balance of our ecosystems.
Tạm dịch:
Tôi tin rằng động vật và thực vật hoang dã đóng một vai trò quan trọng trong hệ sinh thái. Tuy nhiên, nhiều loài hiện đang phải đối mặt với sự tuyệt chủng. Theo tôi, chúng ta nên thực hiện các biện pháp để bảo vệ động vật hoang dã vì những lý do sau.
Để bắt đầu, không thể đánh giá thấp tầm quan trọng của hệ thực vật và động vật, vì cả thực vật và động vật đều góp phần duy trì sự cân bằng của hệ sinh thái. Sự biến mất của ngay cả một loài đơn lẻ cũng có thể phá vỡ toàn bộ chuỗi thức ăn, dẫn đến tác động xấu đến nhiều loài khác. Tương tự như vậy, số lượng gia tăng của một loài cụ thể có thể có tác động tiêu cực đến sự cân bằng của một hệ sinh thái. Ví dụ, nếu động vật ăn thịt biến mất, số lượng động vật ăn thực vật sẽ tăng lên, để lại cho chúng ta một hệ sinh thái mất cân bằng.
Hơn nữa, động vật hoang dã đóng góp vào vẻ đẹp tự nhiên của môi trường của chúng ta. Ví dụ, các loài chim mang đến màu sắc và âm thanh sống động cho cuộc sống của chúng ta, và ngắm nhìn các loài chim hoang dã là một hoạt động rất thú vị. Tuy nhiên, nếu chúng ta tiếp tục hủy hoại thiên nhiên, chúng ta sẽ có ít lựa chọn hơn cho các hoạt động giải trí ngoài trời.
Tóm lại, tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng việc bảo vệ động vật hoang dã là điều cần thiết. Điều này không chỉ giúp tạo ra một môi trường lành mạnh và tươi đẹp cho con người và các sinh vật sống khác mà còn duy trì sự cân bằng của các hệ sinh thái của chúng ta.
- Speaking - Unit 10. The ecosystem - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Reading - Unit 10. The ecosystem - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Grammar - Unit 10. The ecosystem - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Vocabulary - Unit 10. The ecosystem - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Pronunciation - Unit 10. The ecosystem - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Writing - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Speaking - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Reading - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Grammar - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Vocabulary - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Writing - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Speaking - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Reading - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Grammar - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Vocabulary - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success