Vocabulary - Unit 2. The generation gap - SBT Tiếng Anh 11 Global Success>
1. Find the following words in the word search. 2. Choose the best answers to complete the sentences.3. Complete the text using the words and phrases in the box.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Bài 1
1. Find the following words in the word search.
(Tìm các từ sau trong phần tìm kiếm từ.)
Phương pháp giải:
Nghĩa của từ vựng:
- digital native: bản kỹ thuật số
- conflict: xung đột
- curious: tò mò
- hire: thuê
- extended: mở rộng
- generation: thế hệ
- argument: tranh luận
- traditional: truyền thống
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Choose the best answers to complete the sentences.
(Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành câu.)
1. It is impossible to avoid daily __________ when you live with your extended family.
A. arguments
B. views
C. attitudes
D. characteristics
2. Older generations often have very __________ about how people should live.
A. common characteristics
B. traditional views
C. generational conflicts
D. cultural values
3. We should respect the __________ that have been passed down from the previous generations.
A. family conflicts
B. generational differences
C. cultural values
D. common behaviours
4. Educational games can help bridge the __________ between children, parents, and grandparents.
A. nuclear family
B. extended family
C. common behaviour
D. generation gap
5. Older generations can cope with difficulties because they have __________ many changes in their lives.
A. experienced
B. refused
C. looked for
D. influenced
6. My little brother always asks questions and is __________ to find out all the answers.
A. strange
B. curious
C. experienced
D. responsible
7. Gen Zers are very __________ as they always come up with new ideas or things.
A. experienced
B. curious
C. creative
D. traditional
8. My parents need to __________ someone to look after my grandparents.
A. lose
B. play
C. gain
D. hire
Lời giải chi tiết:
1. A
It is impossible to avoid daily arguments when you live with your extended family.
(Không thể tránh khỏi những cuộc cãi vã hàng ngày khi bạn sống với đại gia đình của mình.)
A. arguments (tranh cãi)
B. views (quan điểm)
C. attitudes (thái độ)
D. characteristics (đặc điểm)
2. B
Older generations often have very traditional views about how people should live.
(Các thế hệ cũ thường có quan điểm rất truyền thống về cách mọi người nên sống.)
A. common characteristics (đặc điểm chung)
B. traditional views (quan điểm truyền thống)
C. generational conflicts (xung đột thế hệ)
D. cultural values (giá trị văn hóa)
3. C
We should respect the cultural values that have been passed down from the previous generations.
(Chúng ta nên tôn trọng những giá trị văn hóa đã được truyền lại từ các thế hệ trước.)
A. family conflicts (xung đột gia đình)
B. generational differences (khác biệt thế hệ)
C. cultural values (giá trị văn hóa)
D. common behaviours (hành vi phổ biến)
4. D
Educational games can help bridge the generation gap between children, parents, and grandparents.
(Trò chơi giáo dục có thể giúp thu hẹp khoảng cách thế hệ giữa trẻ em, cha mẹ và ông bà.)
A. nuclear family (gia đình hạt nhân)
B. extended family (đại gia đình)
C. common behaviour (hành vi chung)
D. generation gap (khoảng cách thế hệ)
5. A
Older generations can cope with difficulties because they have experienced many changes in their lives.
(Thế hệ cũ có thể đương đầu với khó khăn vì họ đã trải qua nhiều thay đổi trong cuộc sống.)
A. experienced (có kinh nghiệm)
B. refused (từ chối)
C. looked for (tìm kiếm)
D. influenced (chịu ảnh hưởng)
6. B
My little brother always asks questions and is curious to find out all the answers.
(Em trai tôi luôn đặt câu hỏi và tò mò muốn tìm ra tất cả các câu trả lời.)
A. strange (lạ)
B. curious (tò mò)
C. experienced (có kinh nghiệm)
D. responsible (chịu trách nhiệm)
7. C
Gen Zers are very creative as they always come up with new ideas or things.
(Gen Z rất sáng tạo vì họ luôn nghĩ ra những ý tưởng hoặc điều mới.)
A. experienced (có kinh nghiệm)
B. curious (tò mò)
C. creative (sáng tạo)
D. traditional (truyền thống)
8. D
My parents need to hire someone to look after my grandparents.
(Bố mẹ tôi cần thuê người chăm sóc ông bà nội.)
A. lose (mất)
B. play (chơi)
C. gain (tăng)
D. hire (thuê)
Bài 3
3. Complete the text using the words and phrases in the box.
(Hoàn thành đoạn văn sử dụng các từ và cụm từ trong khung.)
In Asian cultures, many people still live with their (1) __________, which usually consists of three or more generations. Members of such families often have (2) __________ or even come into conflict due to (3) __________. Older generations may have (4) __________ about gender roles and may want younger generations to agree with them. For example, many Asian parents still force their children to (5) __________ when choosing careers and other activities. They fail to realise that they may not share many (6) __________. The (7) __________ parents have had growing up don’t always apply to their children’s life. Therefore, it is very important for people of different generations to be (8) __________ new ideas. Understanding each other’s views and values will help to bridge the generation gap.
Phương pháp giải:
Nghĩa của từ vựng:
- open to: mở lòng, cởi mở
- generational differences: khác biệt thế hệ
- common characteristics: những đặc điểm chung
- extended family: đại gia đình
- traditional views: quan điểm truyền thống
- follow in their footsteps: làm theo ai, nối dõi
- disagreements: bất đồng
- experiences: kinh nghiệm
Lời giải chi tiết:
In Asian cultures, many people still live with their (1) extended family, which usually consists of three or more generations. Members of such families often have (2) disagreements or even come into conflict due to (3) generational differences. Older generations may have (4) traditional views about gender roles and may want younger generations to agree with them. For example, many Asian parents still force their children to (5) follow in their footsteps when choosing careers and other activities. They fail to realise that they may not share many (6) common characteristics. The (7) experiences parents have had growing up don’t always apply to their children’s life. Therefore, it is very important for people of different generations to be (8) open to new ideas. Understanding each other’s views and values will help to bridge the generation gap.
Tạm dịch:
Trong các nền văn hóa châu Á, nhiều người vẫn sống với đại gia đình của họ, thường bao gồm ba thế hệ trở lên. Các thành viên của những gia đình như vậy thường có bất đồng hoặc thậm chí xảy ra xung đột do sự khác biệt về thế hệ. Các thế hệ lớn tuổi hơn có thể có quan điểm truyền thống về vai trò giới và có thể muốn các thế hệ trẻ đồng ý với họ. Ví dụ, nhiều bậc cha mẹ châu Á vẫn buộc con cái họ phải theo bước chân của họ khi lựa chọn nghề nghiệp và các hoạt động khác. Họ không nhận ra rằng họ có thể không chia sẻ nhiều đặc điểm chung. Kinh nghiệm mà cha mẹ đã có khi lớn lên không phải lúc nào cũng áp dụng cho cuộc sống của con cái họ. Do đó, điều rất quan trọng đối với những người thuộc các thế hệ khác nhau là cởi mở với những ý tưởng mới. Hiểu quan điểm và giá trị của nhau sẽ giúp thu hẹp khoảng cách thế hệ.
- Grammar - Unit 2. The generation gap - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Reading - Unit 2. The generation gap - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Speaking - Unit 2. The generation gap - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Writing - Unit 2. The generation gap - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Pronunciation - Unit 2. The generation gap - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Writing - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Speaking - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Reading - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Grammar - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Vocabulary - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Writing - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Speaking - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Reading - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Grammar - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Vocabulary - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success