Pronunciation - Unit 1. Life stories we admire - SBT Tiếng Anh 12 Global Success>
1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa
Bài 1
1. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1.
A. attended
B. admired
C. adopted
D. decided
2.
A. passed
B. missed
C. dropped
D. lived
3.
A. able
B. adopt
C. attack
D. account
4.
A. gave
B. age
C. became
D. company
5.
A. poem
B. love
C. only
D. told
6.
A. soldier
B. product
C. whole
D. diagnose
Lời giải chi tiết:
1. B |
2. D |
3. A |
4. D |
5. B |
6. B |
1. B
A. attended /əˈtɛn.dɪd/
B. admired /ədˈmaɪrd/
C. adopted /əˈdɑp.tɪd/
D. decided /dɪˈsaɪ.dɪd/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /ɪd/.
Chọn B
2. D
A. passed /pæst/
B. missed /mɪst/
C. dropped /drɒpt/
D. lived /lɪvd/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /t/.
Chọn D
3. A
A. able /ˈeɪ.bəl/
B. adopt /əˈdɒpt/
C. attack /əˈtæk/
D. account /əˈkaʊnt/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại phát âm /ə/.
Chọn A
4. D
A. gave /ɡeɪv/
B. age /eɪdʒ/
C. became /bɪˈkeɪm/
D. company /ˈkʌm.pə.ni/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại phát âm /ə/.
Chọn D
5. B
A. poem /ˈpoʊ.əm/
B. love /lʌv/
C. only /ˈoʊn.li/
D. told /toʊld/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại phát âm /oʊ/.
Chọn B
6. B
A. soldier /ˈsoʊl.dʒər/
B. product /ˈprɒd.ʌkt/
C. whole /hoʊl/
D. diagnose /daɪ.əɡˈnoʊz/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /oʊ/.
Chọn B
Bài 2
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1.
A. hero
B. account
C. cancer
D. genius
2.
A. attend
B. finish
C. design
D. invent
Lời giải chi tiết:
1. B |
2. B |
1. B
A. hero /ˈhɪə.roʊ/
B. account /əˈkaʊnt/
C. cancer /ˈkæn.sər/
D. genius /ˈdʒiː.ni.əs/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
2. B
A. attend /əˈtɛnd/
B. finish /ˈfɪn.ɪʃ/
C. design /dɪˈzaɪn/
D. invent /ɪnˈvɛnt/
Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn B
- Vocabulary - Unit 1. Life stories we admire - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Grammar - Unit 1. Life stories we admire - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Reading - Unit 1. Life stories we admire - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Speaking - Unit 1. Life stories we admire - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Writing - Unit 1. Life stories we admire - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Writing - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Speaking - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Reading - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Grammar - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Writing - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Speaking - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Reading - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Grammar - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success