Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Bình chọn:
4.5 trên 47 phiếu
Bài: Phép trừ có hiệu bằng 10 (trang 58)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 10 + 4 = ..... ..... + 7 = 17 10 + ..... = 12 14 – 4 = ..... ..... – 7 = 10 12 - ..... = 10 Nối (theo mẫu) để mỗi hiệu đều bằng 10. Viết dấu phép tính thích hợp (+ hay – vào ô trống)

Xem lời giải

Bài: 11 trừ đi một số (trang 59)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Viết (theo mẫu). Mẫu: 11 – 5 = 11 – 1 – 4 = 6 11 – 8 = 11 – 1 - ..... = ..... 11 – 3 = 11 – 1 - .....= ...... 11 – 2 = 11 – 1 - ..... = ..... 11 – 6 = 11 – 1 - .....= ...... 11 – 7 = 11 – 1 - ..... = ..... 11 – 9 = 11 – 1 - .....= ......

Xem lời giải

Bài: 12 trừ đi một số (trang 60)

Viết vào chỗ chấm. Viết (theo mẫu). Mẫu: 12 – 5 = 12 – 2 – 3 = 7 12 – 6 = 12 – 2 – ..... 12 – 4 = 12 – 2 – ..... 12 – 3 = 12 – 2 – ..... 12 – 9 = 12 – 2 – ..... 12 – 8 = 12 – 2 – ..... 12 – 7 = 12 – 2 – .....

Xem lời giải

Bài: 13 trừ đi một số (trang 61)

Viết vào chỗ chấm. Viết (theo mẫu). Mẫu: 13 – 5 = 13 – 3 – 2 = 8 13 – 4 = 13 – 3 – 1 = ..... 11 – 6 = 11 – 1 – 5 = ..... 13 – 8 = 13 – 3 – 5 = ..... 12 – 6 = 12 – 2 – 4 = ..... 13 – 7 = 13 – 3 – 4 = ...... 13 – 6 = 13 – 3 – 3 = ......

Xem lời giải

Bài: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số (trang 62)

Viết vào chỗ chấm. Số? (theo mẫu) Mẫu: 14 – 6 = 14 – 4 – 2 15 – 8 = 15 – 5 – ..... 18 – 9 = 18 – .... – 1 16 – 8 = 16 – 6 – ..... 12 – 9 = 12 – 2 – ..... 17 – 8 = 17 – ..... – 1 13 – 9 = 13 – ..... – 6 Viết phép tính trừ theo tranh (theo mẫu).

Xem lời giải

Bài: Bảng trừ (trang 64)

Viết số vào chỗ chấm. a) 11 – 5 = 11 – 1 – ..... 15 – 6 = 15 – ..... – 1 12 – 7 = 12 – 2 – ..... 16 – ..... = 16 – 6 – 2 13 – 4 = 13 – ..... – 1 17 – ..... = 17 – 7 – 2 14 – 8 = 14 – ..... – 4 18 – .... = 18 – 8 – 1 Viết số và phép tính để có bảng hoàn chỉnh. Vẽ số chấm tròn thích hợp vào hai tấm bìa để trống.

Xem lời giải

Bài: Em giải bài toán (trang 67)

Lớp 2A có 20 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? Huy có 14 tờ giấy màu. Huy cho Mai 5 tờ giấy màu. Hỏi Huy còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?

Xem lời giải

Bài: Bài toán nhiều hơn (trang 69)

Ngăn trên có 7 hộp sữa, ngăn dưới có nhiều hơn ngăn trên 5 hộp sữa. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu hộp sữa? Xe của voi chạy được 82 cm, xe của vịt chạy được xa hơn xe của voi 13 cm. Hỏi xe của vịt chạy được bao nhiêu xăng-ti-mét?

Xem lời giải

Bài: Bài toán ít hơn (trang 70)

Năm nay anh Hai 15 tuổi, Thu ít hơn anh Hai 7 tuổi. Hỏi năm nay Thu bao nhiêu tuổi? Giải bài toán theo tóm tắt sau: Bé Lan cao: 95 cm Gấu bông thấp hơn: 51 cm Gấu bông cao: .... cm?

Xem lời giải

Bài: Đựng nhiều nước, đựng ít nước (trang 71)

Viết vào chỗ chấm. (nhiều hơn, ít hơn hay bằng). Đánh dấu vào chai có nhiều nước nhất. Vẽ mực nước ở ba chai để chai A có ít nước nhất, chai C có nhiều nước nhất.

Xem lời giải

Bài 31: Lít (trang 72)

Đánh dấu vào các hộp sữa đựng ít hơn 1 l. Có một bình đựng 3 l nước và một chai 1 l không có nước. Người ta đổ nước từ bình vào đầy chai. Hỏi trong bình còn lại bao nhiêu lít nước.

Xem lời giải

Bài: Em làm được những gì (trang 73)

Số? ) Số? Số liền trước của 64 là .... Số liền sau của 99 là ..... Số liền trước hay liền sau? 20 là số ............... của 19. 20 là số ............... của 21. Đếm nhanh. a) Có .... chiếc giày. b) Có .... đôi giày

Xem lời giải

Bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 78)

Với hai bình không có nước, một bình chứa được 3 và một bình chứa được 5 . Làm thế nào để có: a) 2 nước? b) 8 nước?

Xem lời giải

Bài: Kiểm tra (trang 79)

Nối (theo mẫu). Đặt tính rồi tính. 21 + 57 68 – 5 Tính. 7 + 4 = ..... 6 dm + 5 dm – 7 dm = .... 5 + 9 = ..... 12 – 3 + 9 = ....

Xem lời giải

Bài: Phép cộng có tổng là số tròn chục (trang 83)

Tính tổng số chấm tròn (theo mẫu). Đặt tính rồi tính. 16 + 44 38 + 52 3 + 77 Khoanh vào số thích hợp (theo mẫu).

Xem lời giải

Bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (trang 87)

Tính rồi nối theo mẫu. Làm theo mẫu. Tính. a) 26 + 4 + 2 = ..... b) 25 + 5 + 3 = ..... 26 + 6 = ..... 25 + 8 = ..... c) 56 + 4 + 32 = ..... d) 75 + 5 + 13 = ..... 56 + 36 = ..... 75 + 18 = .....

Xem lời giải

Bài: Em làm được những gì (trang 91)

Đặt tính rồi tính. 23 + 37 = ..... 14 + 48 = ..... 76 + 9 = ..... Tô màu giống nhau cho những quả có tổng bằng nhau.Nối các cặp số có tổng là số tròn chục (theo mẫu).

Xem lời giải

Bài: Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục (trang 94)

Đặt tính rồi tính. 80 – 15 90 – 48 30 – 7 70 – 9 Tính nhẩm. 20 cm – 4 cm = ..... 100 cm – 40 cm = ..... 18 dm – 9 dm = ..... 90 dm – 30 dm = ...... Nối (theo mẫu).

Xem lời giải

bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (trang 97)

Đặt tính rồi tính. 62 – 15 87 – 48 22 – 7 34 – 6 Nối (theo mẫu). Tính nhẩm 60 – 10 + 30 = .... 20 – 7 – 3 = ..... 100 – 20 – 40 = ..... 15 + 5 – 18 = ..... Tô màu giống nhau cho những chiếc lá có hiệu bằng nhau?

Xem lời giải

Bài: Em làm được những gì (trang 100)

Làm theo mẫu. Đặt tính rồi tính. 73 – 28 60 – 34 85 – 7 30 – 3 Nam có 52 con tem. Nam tặng Minh 18 con tem. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu con tem?

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất