Xuống


Nghĩa: di chuyển từ một vị trí cao đến vị trí thấp hơn; giảm số lượng hay hạ đến một mức độ nào đó

Từ đồng nghĩa: hạ, giảm

Từ trái nghĩa: lên, tăng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Máy bay đã hạ cánh xuống mặt đất.

  • Cửa hàng đồ chơi giảm giá mừng ngày Quốc tế Thiếu nhi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mặt trời đang lên cao báo hiệu một ngày mới bắt đầu.

  • Nhiệt độ hôm nay tăng cao.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm