Xuất hiện


Nghĩa: nảy sinh, hiện ra trước mắt và có thể nhìn thấy được

Từ đồng nghĩa: lộ diện, hiện diện, nảy sinh, hình thành

Từ trái nghĩa: biến mất, mất tích, mất hút, tiêu tan

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tên trộm cuối cùng cũng lộ diện sau nhiều ngày lẩn trốn.

  • Tiết dự giờ hôm nay có sự hiện diện của cô hiệu trưởng.

  • Cậu ấy luôn nảy sinh ra những ý tưởng hay ho.

  • Cơ thể con người được hình thành từ các tế bào.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chiếc ví của cô ấy đã biến mất không rõ dấu vết.

  • Chú mèo nhà em đã mất tích được hai ngày.

  • Anh ấy mất hút trong đám đông.

  • Những biến cố xảy ra đã làm tiêu tan hi vọng của cô ấy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm