Xếp đặt


Nghĩa: tự sắp xếp theo ý định của mình

Từ đồng nghĩa: sắp đặt, sắp xếp

Từ trái nghĩa: áp đặt, cưỡng ép, thúc ép, ép buộc, bắt buộc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Kế hoạch cho chuyến du lịch này đã được chúng tôi sắp đặt một cách kỹ lưỡng.

  • Khách du lịch khi đến đây sẽ được sắp xếp chỗ ăn ở đầy đủ.

  • Đồ đạc trong phòng được xếp đặt ngăn nắp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cha mẹ không nên áp đặt ý kiến của mình lên con cái.

  • Cưỡng ép người khác làm theo ý mình là một hành vi sai trái.

  • Cha mẹ không nên ép buộc con cái làm điều chúng không thích.

  • Học sinh bắt buộc phải mặc đồng phục khi đến trường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm