Xa lạ>
Nghĩa: biểu thị người hoặc vật nào đó chưa hề quen biết, từ trước đến nay vẫn chưa từng gặp qua
Từ đồng nghĩa: xa cách, cách xa, không quen, lạ lẫm, xa lạ
Từ trái nghĩa: gần gũi, thân mật, thân thiết, thân quen
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Tôi lần đầu đến nơi này cảm thấy nơi này vô cùng lạ lẫm.
- Hai người lạ lẫm là sao có thể đặt hết niềm tin vào đối phương đây.
- Giữa chúng tôi luôn có một rào cản khiến chúng tôi rất xa cách.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Con gái luôn rất gần gũi với cha mẹ của mình.
- Em luôn có mối quan hệ thân thiết với bạn bè trong lớp của mình.
- Từ bao giờ bọn họ lại có mối quan hệ thân mật đến vậy.


- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Xấu hổ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Xấu xa
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Xán lạn
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Xu nịnh
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Xơi
>> Xem thêm