Xúi giục


Nghĩa: lôi kéo người khác làm điều sai trái, với mục đích xấu

Từ đồng nghĩa: rủ rê, lôi kéo, xúi bẩy, dụ dỗ

Từ trái nghĩa: can ngăn, ngăn cản, cản trở

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh trai em bị đám bạn xấu rủ rê.

  • Anh ta dùng lời ngon ngọt để lôi kéo mọi người về phe mình.

  • Cậu ta hay xúi bẩy bạn bè đánh nhau.

  • Kẻ bắt cóc hay dùng bánh kẹo để dụ dỗ trẻ con.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Gia đình cố gắng can ngăn anh ấy đi theo con đường phạm pháp.

  • Cô ấy vẫn theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.

  • Sự vào cuộc của cảnh sát đã cản trở kế hoạch của tên trộm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm