Xem xét


Nghĩa: tìm hiểu, quan sát kĩ để đánh giá, rút ra những nhận xét, kết luận cần thiết

Từ đồng nghĩa: cân nhắc, nghiên cứu, thẩm định, rà soát, suy xét

Từ trái nghĩa: vội vàng, bốc đồng, cẩu thả

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em cần cân nhắc kĩ trước khi nói hoặc làm bất cứ điều gì.

  • Nghiên cứu khoa học.

  • Mẹ thường giúp em rà soát lại sách vở trước khi đi học.

  • Cần suy xét cẩn thận trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy luôn vội vàng đưa ra quyết định mà không cân nhắc kĩ lưỡng. 

  • Hành động bốc đồng của anh ấy dẫn đến hậu quả nghiêm trọng

  • Viết bài cẩu thả sẽ dẫn đến nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm