Xinh đẹp


Nghĩa: có vẻ ngoài rất xinh, đẹp một cách nhã nhặn, các đường nét có sự hài hòa trông thích mắt

Từ đồng nghĩa: xinh xắn, xinh xẻo, ưa nhìn

Từ trái nghĩa: xấu, xấu xí, khó coi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em bé có gương mặt xinh xắn, dễ thương.

  • Cậu mặc chiếc váy đó trông rất xinh xẻo.

  • Cô ấy có khuôn mặt ưa nhìn và phúc hậu nên ai cũng yêu quý.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chữ viết của em rất xấu.

  • Mặt mũi cậu ấy lấm lem bùn đất trông thật xấu xí.

  • Tớ mặc bộ quần áo này trông khó coi lắm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm