Xung đột


Nghĩa: sự va chạm, chống đối lẫn nhau do có mâu thuẫn không thể hòa giải

Từ đồng nghĩa: mâu thuẫn, bất hòa, chiến tranh, chia rẽ, bè phái

Từ trái nghĩa: hòa bình, thái bình, thống nhất, đoàn kết, hòa hợp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cuối cùng mâu thuẫn của chúng tôi cũng được giải quyết.

  • Chiến tranh lạnh.

  • Xung đột kéo dài có thể dẫn đến chiến tranh

  • Chia kéo phái.

  • Một số thành phần xấu muốn chia rẽ chúng ta.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đất nước thái bình, nhân dân ấm no.

  • Khó khăn lắm chúng ta mới có cuộc sống hòa bình.

  • Nhân dân Việt Nam thống nhất thành một khối đoàn kết.

  • Đoàn kết là sức mạnh.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm