Trắc nghiệm Bài 2: Đa thức Toán 8 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Sắp xếp các hạng tử của \(P(x) = 2{{{x}}^3} - 5{{{x}}^2} + {x^4} - 7\) theo lũy thừa giảm dần của biến.

  • A.
    \(P(x) = {x^4} + 2{{{x}}^3} - 5{{{x}}^2} - 7\)
  • B.
    \(P(x) = 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} + {x^4} - 7\)
  • C.
    \(P(x) =  - 7 - 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} + {x^4}\)
  • D.
    \(P(x) =  - 7 - 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} + {x^4}\)
Câu 2 :

Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\) là:

  • A.
    4.                   
  • B.
    5.        
  • C.
    6.      
  • D.
    7.
Câu 3 :

Cho đa thức: \(Q(x) = 8{{{x}}^5} + 2{{{x}}^3} - 7{{x}} + 1\). Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x):

  • A.
    5; 3; 1.                       
  • B.
    8; 2; -7.    
  • C.
    13; 4; -6; 1.               
  • D.
    8; 2; -7; 1.
Câu 4 :

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: \(P(x) =  - {x^4} + 3{{{x}}^2} + 2{{{x}}^4} - {x^2} + {x^3} - 3{{{x}}^3}\) lần lượt là:

  • A.

    -1 và 2                    

  • B.

    -1 và 0                   

  • C.
    1 và 0                     
  • D.

    2 và 0

Câu 5 :

Giá trị của biểu thức \(2{{{x}}^3}{y^2} - 7{{{x}}^3}{y^2} + 5{{{x}}^3}{y^2} + 8{{{x}}^3}{y^2}\) tại x = -1; y = 1 bằng:

  • A.
    8
  • B.
    -8
  • C.
    -13
  • D.
    10
Câu 6 :

Thu gọn đa thức \(M =  - 3{{{x}}^2}y - 7{{x}}{y^2} + 3{{{x}}^2}y + 5{{x}}{y^2}\) được kết quả là:

  • A.
    \(M = 6{{{x}}^2}y - 12{{x}}{y^2}\)
  • B.
    \(M = 12{{x}}{y^2}\)
  • C.
    \(M =  - 2{{x}}{y^2}\)
  • D.
    \(M =  - 6{{{x}}^2}y - 2{{x}}{y^2}\)
Câu 7 :

Tính: \(\left( {5{{{x}}^2} - 3{{x}} + 9} \right) - \left( {2{{{x}}^2} - 3{{x}} + 7} \right)\)

  • A.
    \(7{{{x}}^2} - 6{{x}} + 16\)
  • B.
    \(3{{{x}}^2} + 2\)
  • C.
    \(3{{{x}}^2} + 6{{x}} + 16\)
  • D.
    \(7{{{x}}^2} + 2\)
Câu 8 :

Tính giá trị của đa thức: \(Q = 3{{{x}}^4} + 2{y^4} - 3{{{z}}^2} + 4\) theo x biết \(y = x{;^{}}z = {x^2}\) được kết quả là:

  • A.
    \(Q = 3{{{x}}^4}\)
  • B.
    \(Q = 3{{{x}}^4} - 4\)
  • C.
    \(Q =  - 3{{{x}}^4} - 4\)
  • D.
    \(Q = 2{{{x}}^4} + 4\)
Câu 9 :

\({x^3} - 3{{x}} + 1\) tại x thỏa mãn \(\left( {2{{{x}}^2} + 7} \right)\left( {x + 2} \right) = 0\) bằng:

  • A.
    10
  • B.
    1
  • C.
    -1
  • D.
    11
Câu 10 :

Giá trị của đa thức \(3{{{x}}^4}{y^5} - 5{{{x}}^3} - 3{{{x}}^4}{y^5}\) tại x = -1; y = 20092008

  • A.
    \({20092008^4}\)
  • B.
    \({20082009^4}\)
  • C.
    -5
  • D.
    5
Câu 11 :

Tìm đa thức P, biết: \(P + \left( {2{{{x}}^2} + 6{{x}}y - 5{y^2}} \right) = 3{{{x}}^2} - 6{{x}}y - 5{y^2}\)

  • A.
    \(P = {x^2} - 12{{x}}y\)
  • B.
    \(P = {x^2} + 10{y^2}\)
  • C.
    \(P =  - {x^2} - 12{{x}}y + 10{y^2}\)
  • D.
    \(P = 12{{x}}y + 10{y^2}\)
Câu 12 :

Tìm giá trị của x để Q = 0 biết \(Q = 5{{{x}}^{n + 2}} + 3{{{x}}^n} + 2{{{x}}^{n + 2}} + 4{{{x}}^n} + {x^{n + 2}} + {x^n}\left( {n \in N} \right)\)

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    -1
  • D.
    0 và 1
Câu 13 :

Bậc của đa thức \(\left( {{x^2} + {y^2} - 2{{x}}y} \right) - \left( {{x^2} + {y^2} + 2{{x}}y} \right) + \left( {4{{x}}y - 1} \right)\) là:

  • A.
    2
  • B.
    1
  • C.
    3
  • D.
    0
Câu 14 :

Giá trị của đa thức \(Q = {x^2}{y^3} + 2{{{x}}^2} + 4\) như thế nào khi x < 0, y > 0:

  • A.
    Q = 0
  • B.
    Q > 0
  • C.
    Q < 0
  • D.
    Không xác định được
Câu 15 :

: Tính giá trị của biểu thức \(A = {{a}}{{{x}}^3}{y^3} + b{{{x}}^2}y + c{{x}}y\) với a, b, c là các hằng số tại

x = y = -2.

  • A.
    64a + 8b + 4c
  • B.
    -64a – 8b – 4c
  • C.
    64a – 8b + 8c
  • D.
    64a – 8b + 4c
Câu 16 :

Cho đa thức \(4{{{x}}^5}{y^2} - 5{{{x}}^3}y + 7{{{x}}^3}y + 2{{a}}{{{x}}^5}{y^2}\). Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

  • A.
    a = 2
  • B.
    a = 0
  • C.
    a = -2
  • D.
    a = 1
Câu 17 :

Tính giá trị của đa thức \(3{{{x}}^4} + 5{{{x}}^2}{y^2} + 2{y^4} + 2{y^2}\) biết rằng \({x^2} + {y^2} = 2\)

  • A.
    6
  • B.
    8
  • C.
    12
  • D.
    0

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Sắp xếp các hạng tử của \(P(x) = 2{{{x}}^3} - 5{{{x}}^2} + {x^4} - 7\) theo lũy thừa giảm dần của biến.

  • A.
    \(P(x) = {x^4} + 2{{{x}}^3} - 5{{{x}}^2} - 7\)
  • B.
    \(P(x) = 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} + {x^4} - 7\)
  • C.
    \(P(x) =  - 7 - 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} + {x^4}\)
  • D.
    \(P(x) =  - 7 - 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} + {x^4}\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sắp xếp các số mũ của biến theo lũy thừa giảm dần
Lời giải chi tiết :
Ta có: \(P(x) = 2{{{x}}^3} - 5{{{x}}^2} + {x^4} - 7 = {x^4} + 2{{{x}}^3} - 5{{{x}}^2} - 7\)
Câu 2 :

Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\) là:

  • A.
    4.                   
  • B.
    5.        
  • C.
    6.      
  • D.
    7.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

\({x^2}{y^5}\) có bậc là 7.

\({x^2}{y^4}\) có bậc là 6

\({y^6}\) có bậc là 6

1 có bậc là 0

Vậy đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\) có bậc là 7

Câu 3 :

Cho đa thức: \(Q(x) = 8{{{x}}^5} + 2{{{x}}^3} - 7{{x}} + 1\). Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x):

  • A.
    5; 3; 1.                       
  • B.
    8; 2; -7.    
  • C.
    13; 4; -6; 1.               
  • D.
    8; 2; -7; 1.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Các số gắn với biến khác 0 là các hệ số.
Lời giải chi tiết :
Đa thức: \(Q(x) = 8{{{x}}^5} + 2{{{x}}^3} - 7{{x}} + 1\) có các hệ số khác 0 là 8; 2; -7; 1.
Câu 4 :

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: \(P(x) =  - {x^4} + 3{{{x}}^2} + 2{{{x}}^4} - {x^2} + {x^3} - 3{{{x}}^3}\) lần lượt là:

  • A.

    -1 và 2                    

  • B.

    -1 và 0                   

  • C.
    1 và 0                     
  • D.

    2 và 0

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thu gọn đa thức rồi xác định hệ số cao nhất và hệ số tự do.

Hệ số cao nhất là hệ số của hạng tử có bậc cao nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(P(x) =  - {x^4} + 3{{{x}}^2} + 2{{{x}}^4} - {x^2} + {x^3} - 3{{{x}}^3} =  {x^4} - 2{{{x}}^3} + 2{{{x}}^2}\) có hệ số cao nhất là 1 và hệ số tự do là 0

Câu 5 :

Giá trị của biểu thức \(2{{{x}}^3}{y^2} - 7{{{x}}^3}{y^2} + 5{{{x}}^3}{y^2} + 8{{{x}}^3}{y^2}\) tại x = -1; y = 1 bằng:

  • A.
    8
  • B.
    -8
  • C.
    -13
  • D.
    10

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Thu gọn đa thức rồi thay giá trị x = -1; y = 1vào đa thức đã thu gọn.
Lời giải chi tiết :

Ta có: \(2{{{x}}^3}{y^2} - 7{{{x}}^3}{y^2} + 5{{{x}}^3}{y^2} + 8{{{x}}^3}{y^2} = 8{{{x}}^3}{y^2}\)

Thay x = -1; y = 1 vào biểu thức \(8{{{x}}^3}{y^2}\) ta có: \(-8.{\left( { - 1} \right)^3}{.1^2} =  - 8\)

Câu 6 :

Thu gọn đa thức \(M =  - 3{{{x}}^2}y - 7{{x}}{y^2} + 3{{{x}}^2}y + 5{{x}}{y^2}\) được kết quả là:

  • A.
    \(M = 6{{{x}}^2}y - 12{{x}}{y^2}\)
  • B.
    \(M = 12{{x}}{y^2}\)
  • C.
    \(M =  - 2{{x}}{y^2}\)
  • D.
    \(M =  - 6{{{x}}^2}y - 2{{x}}{y^2}\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(M =  - 3{{{x}}^2}y - 7{{x}}{y^2} + 3{{{x}}^2}y + 5{{x}}{y^2} = \left( { - 3{{{x}}^2}y + 3{{{x}}^2}y} \right) + \left( { - 7{{x}}{y^2} + 5{{x}}{y^2}} \right) =  - 2{{x}}{y^2}\)

Câu 7 :

Tính: \(\left( {5{{{x}}^2} - 3{{x}} + 9} \right) - \left( {2{{{x}}^2} - 3{{x}} + 7} \right)\)

  • A.
    \(7{{{x}}^2} - 6{{x}} + 16\)
  • B.
    \(3{{{x}}^2} + 2\)
  • C.
    \(3{{{x}}^2} + 6{{x}} + 16\)
  • D.
    \(7{{{x}}^2} + 2\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi thực hiện tính
Lời giải chi tiết :
\(\left( {5{{{x}}^2} - 3{{x}} + 9} \right) - \left( {2{{{x}}^2} - 3{{x}} + 7} \right) = 5{{{x}}^2} - 3{{x}} + 9 - 2{{{x}}^2} + 3{{x}} - 7 = 3{{{x}}^2} + 2\)
Câu 8 :

Tính giá trị của đa thức: \(Q = 3{{{x}}^4} + 2{y^4} - 3{{{z}}^2} + 4\) theo x biết \(y = x{;^{}}z = {x^2}\) được kết quả là:

  • A.
    \(Q = 3{{{x}}^4}\)
  • B.
    \(Q = 3{{{x}}^4} - 4\)
  • C.
    \(Q =  - 3{{{x}}^4} - 4\)
  • D.
    \(Q = 2{{{x}}^4} + 4\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thay \(y = x{;^{}}z = {x^2}\) vào đa thức Q rồi tính

Công thức lũy thừa \({\left( {{x^n}} \right)^m} = {x^{n.m}}\)

Lời giải chi tiết :
Thay \(y = x{;^{}}z = {x^2}\) vào đa thức Q ta được:

\(Q = 3{{{x}}^4} + 2{{{x}}^4} - 3{\left( {{x^2}} \right)^2} + 4 = 3{{{x}}^4} + 2{{{x}}^4} - 3{{{x}}^4} + 4 = 2{{{x}}^4} + 4\)

Câu 9 :

\({x^3} - 3{{x}} + 1\) tại x thỏa mãn \(\left( {2{{{x}}^2} + 7} \right)\left( {x + 2} \right) = 0\) bằng:

  • A.
    10
  • B.
    1
  • C.
    -1
  • D.
    11

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Ta tìm các giá trị của x thỏa mãn \(\left( {2{{{x}}^2} + 7} \right)\left( {x + 2} \right) = 0\) sau đó thay vào biểu thức.

Lời giải chi tiết :
Vì \(2{{{x}}^2} + 7 > 0\) với mọi x nên ta có:

\(\left( {2{{{x}}^2} + 7} \right)\left( {x + 2} \right) = 0 \Leftrightarrow x + 2 = 0 \Leftrightarrow x =  - 2\)

Thay x = -2 vào biểu thức \({x^3} - 3{{x}} + 1\) ta được:

\({\left( { - 2} \right)^3} - 3.\left( { - 2} \right) + 1 =  - 1\)

Câu 10 :

Giá trị của đa thức \(3{{{x}}^4}{y^5} - 5{{{x}}^3} - 3{{{x}}^4}{y^5}\) tại x = -1; y = 20092008

  • A.
    \({20092008^4}\)
  • B.
    \({20082009^4}\)
  • C.
    -5
  • D.
    5

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Rút gọn biểu thức rồi thay giá trị x = 1-; y = 20092008 vào biểu thức
Lời giải chi tiết :
Ta có: \(3{{{x}}^4}{y^5} - 5{{{x}}^3} - 3{{{x}}^4}{y^5} =  - 5{{{x}}^3}\)

Thay giá trị x = -1; y = 20092008 vào biểu thức \( - 5{{{x}}^3}\) ta được:

\( - 5.{\left( { - 1} \right)^3} = 5\)

Câu 11 :

Tìm đa thức P, biết: \(P + \left( {2{{{x}}^2} + 6{{x}}y - 5{y^2}} \right) = 3{{{x}}^2} - 6{{x}}y - 5{y^2}\)

  • A.
    \(P = {x^2} - 12{{x}}y\)
  • B.
    \(P = {x^2} + 10{y^2}\)
  • C.
    \(P =  - {x^2} - 12{{x}}y + 10{y^2}\)
  • D.
    \(P = 12{{x}}y + 10{y^2}\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm đa thức P.
Lời giải chi tiết :
 Ta có:

\(\begin{array}{l}P + \left( {2{{{x}}^2} + 6{{x}}y - 5{y^2}} \right) = 3{{{x}}^2} - 6{{x}}y - 5{y^2}\\P = 3{{{x}}^2} - 6{{x}}y - 5{y^2} - 2{{{x}}^2} - 6{{x}}y + 5{y^2}\\P = {x^2} - 12{{x}}y\end{array}\)

Câu 12 :

Tìm giá trị của x để Q = 0 biết \(Q = 5{{{x}}^{n + 2}} + 3{{{x}}^n} + 2{{{x}}^{n + 2}} + 4{{{x}}^n} + {x^{n + 2}} + {x^n}\left( {n \in N} \right)\)

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    -1
  • D.
    0 và 1

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Rút gọn đa thức Q rồi cho đa thức Q = 0 từ đó tìm các giá trị của x.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

\(\begin{array}{l}Q = 5{{{x}}^{n + 2}} + 3{{{x}}^n} + 2{{{x}}^{n + 2}} + 4{{{x}}^n} + {x^{n + 2}} + {x^n}\left( {n \in N} \right)\\Q = 8{{{x}}^{n + 2}} + 8{{{x}}^n} = 8{{{x}}^n}\left( {{x^2} + 1} \right)\end{array}\)

Vì \({x^2} + 1 > 0\) với mọi x nên \(Q = 0 \Leftrightarrow 8{{{x}}^n}\left( {{x^2} + 1} \right) = 0 \Leftrightarrow x = 0\)

Vậy x = 0 thì Q = 0

Câu 13 :

Bậc của đa thức \(\left( {{x^2} + {y^2} - 2{{x}}y} \right) - \left( {{x^2} + {y^2} + 2{{x}}y} \right) + \left( {4{{x}}y - 1} \right)\) là:

  • A.
    2
  • B.
    1
  • C.
    3
  • D.
    0

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Rút gọn đa thức rồi tìm bậc của đa thức rút gọn
Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\begin{array}{l}\left( {{x^2} + {y^2} - 2{{x}}y} \right) - \left( {{x^2} + {y^2} + 2{{x}}y} \right) + \left( {4{{x}}y - 1} \right)\\ = {x^2} + {y^2} - 2{{x}}y - {x^2} - {y^2} - 2{{x}}y + 4{{x}}y - 1\\ = \left( {{x^2} - {x^2}} \right) + \left( {{y^2} - {y^2}} \right) + \left( { - 4{{x}}y + 4{{x}}y} \right) - 1 =  - 1\end{array}\)

Bậc của -1 là 0

Câu 14 :

Giá trị của đa thức \(Q = {x^2}{y^3} + 2{{{x}}^2} + 4\) như thế nào khi x < 0, y > 0:

  • A.
    Q = 0
  • B.
    Q > 0
  • C.
    Q < 0
  • D.
    Không xác định được

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Xác định dấu của từng hạng tử trong đa thức.
Lời giải chi tiết :
Vì x < 0, y > 0 nên:

\(\begin{array}{l}{x^2}{y^3} > 0\\2{{{x}}^2} > 0\\4 > 0\end{array}\)

Suy ra \(Q = {x^2}{y^3} + 2{{{x}}^2} + 4 > 0\)

Câu 15 :

: Tính giá trị của biểu thức \(A = {{a}}{{{x}}^3}{y^3} + b{{{x}}^2}y + c{{x}}y\) với a, b, c là các hằng số tại

x = y = -2.

  • A.
    64a + 8b + 4c
  • B.
    -64a – 8b – 4c
  • C.
    64a – 8b + 8c
  • D.
    64a – 8b + 4c

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Thay các giá trị x = y = -2 vào biểu thức \(A = {{a}}{{{x}}^3}{y^3} + b{{{x}}^2}y + c{{x}}y\)
Lời giải chi tiết :
Thay các giá trị x = y = -2 vào biểu thức \(A = {{a}}{{{x}}^3}{y^3} + b{{{x}}^2}y + c{{x}}y\) ta được:

\(\begin{array}{l}A = a.{\left( { - 2} \right)^3}.{\left( { - 2} \right)^3} + b.{\left( { - 2} \right)^2}.\left( { - 2} \right) + c.\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right)\\A = a.\left( { - 8} \right).\left( { - 8} \right) + b.4.\left( { - 2} \right) + c.4\\A = 64{{a}} - 8b + 4c\end{array}\)

Câu 16 :

Cho đa thức \(4{{{x}}^5}{y^2} - 5{{{x}}^3}y + 7{{{x}}^3}y + 2{{a}}{{{x}}^5}{y^2}\). Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

  • A.
    a = 2
  • B.
    a = 0
  • C.
    a = -2
  • D.
    a = 1

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Rút gọn đa thức rồi cho các hệ số của đơn thức có bậc lớn hơn 4 bằng 0.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

\(\begin{array}{l}4{{{x}}^5}{y^2} - 5{{{x}}^3}y + 7{{{x}}^3}y + 2{{a}}{{{x}}^5}{y^2}\\ = \left( {4{{{x}}^5}{y^2} + 2{{a}}{{{x}}^5}{y^2}} \right) + \left( { - 5{{{x}}^3}y + 7{{{x}}^3}y} \right)\\ = \left( {4 + 2{{a}}} \right){x^5}{y^2} + 2{{{x}}^3}y\end{array}\)

Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì \(4 + 2{{a}} = 0 \Leftrightarrow a =  - 2\)

Câu 17 :

Tính giá trị của đa thức \(3{{{x}}^4} + 5{{{x}}^2}{y^2} + 2{y^4} + 2{y^2}\) biết rằng \({x^2} + {y^2} = 2\)

  • A.
    6
  • B.
    8
  • C.
    12
  • D.
    0

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Biến đổi đa thức Q để có \({x^2} + {y^2}\)
Lời giải chi tiết :
Ta có:

\(3{{{x}}^4} + 5{{{x}}^2}{y^2} + 2{y^4} + 2{y^2} = (3{{{x}}^4} + 3{{{x}}^2}{y^2}) + (2{{{x}}^2}{y^2} + 2{y^4} + 2{y^2}) = 3{{{x}}^2}\left( {{x^2} + {y^2}} \right) + 2{y^2}\left( {{x^2} + {y^2} + 1} \right)\)

Mà \({x^2} + {y^2} = 2\) nên ta có: \(3{{{x}}^2}\left( {{x^2} + {y^2}} \right) + 2{y^2}\left( {{x^2} + {y^2} + 1} \right) = 6{{{x}}^2} + 6{y^2} = 6\left( {{x^2} + {y^2}} \right) = 6.2 = 12\)