Trắc nghiệm Bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất Toán 6 Cánh diều
Đề bài
Số $x$ là bội chung của ${\rm{a;b;c}}$ nếu:
-
A.
$x \, \vdots \, a$ hoặc $x \, \vdots \, b$ hoặc $x \, \vdots \, c$
-
B.
$x \, \vdots \, a$ và $x \, \vdots \, b$
-
C.
$x \, \vdots \, b$ và $x \, \vdots \, c$
-
D.
$x \, \vdots \, a$ và $x \, \vdots \, b$ và $x \, \vdots \, c$
Xác định số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung của 2 và 3.
-
A.
0
-
B.
6
-
C.
2
-
D.
3
Tìm $BCNN\left( {38,76} \right)$
-
A.
$2888$
-
B.
$37$
-
C.
$76$
-
D.
$144$
Tìm bội chung nhỏ nhất của 9 và 15, biết 9 = 32 và 15 = 3. 5.
-
A.
15
-
B.
45
-
C.
90
-
D.
150
Quy đồng mẫu hai phân số \(\dfrac{7}{9}\) và \(\dfrac{4}{{15}}\) với mẫu số nhỏ nhất thì được các phân số lần lượt là:
-
A.
\(\dfrac{{12}}{{45}}\) và \(\dfrac{{35}}{{45}}\)
-
B.
\(\dfrac{{35}}{{45}}\) và \(\dfrac{{12}}{{45}}\)
-
C.
\(\dfrac{{70}}{{90}}\) và \(\dfrac{{24}}{{90}}\)
-
D.
\(\dfrac{{45}}{{35}}\) và \(\dfrac{{12}}{{35}}\)
Mẫu số nhỏ nhất khi quy đồng các phân số \(\dfrac{3}{{16}}\) và \(\dfrac{5}{{24}}\) là
-
A.
24
-
B.
48
-
C.
96
-
D.
16
Cho $a \in BC(6;8)$, vậy số $a$ nhận giá trị nào sau đây:
-
A.
$2$
-
B.
$12$
-
C.
$24$
-
D.
$36$
Tập hợp các phần tử chung của hai tập hợp $A = \{ $Toán, Văn, Giáo dục thể chất, Âm nhạc$\} $ và $B = \{ $Mỹ thuật, Toán, Văn, Công nghệ$\} $.
-
A.
$C = \{ $Toán, Văn, Giáo dục thể chất$\} $
-
B.
$C = \{ $Toán, Văn$\} $
-
C.
$C = \{ $Toán, Văn, Giáo dục thể chất, Âm nhạc$\} $
-
D.
$C = \{ $Toán, Thể dục, Công nghệ$\} $
Tìm BCNN(4, 7).
-
A.
24
-
B.
21
-
C.
28
-
D.
0
Tìm bội chung nhỏ nhất của: 7 và 13
-
A.
182
-
B.
91
-
C.
13
-
D.
1
Lời giải và đáp án
Số $x$ là bội chung của ${\rm{a;b;c}}$ nếu:
-
A.
$x \, \vdots \, a$ hoặc $x \, \vdots \, b$ hoặc $x \, \vdots \, c$
-
B.
$x \, \vdots \, a$ và $x \, \vdots \, b$
-
C.
$x \, \vdots \, b$ và $x \, \vdots \, c$
-
D.
$x \, \vdots \, a$ và $x \, \vdots \, b$ và $x \, \vdots \, c$
Đáp án : D
- Sử dụng kiến thức bội chung $2$ hay nhiều số: bội chung của $2$ hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Số \(x\) là bội chung của $3$ số $a,b,c$ nếu \(x\) chia hết cho cả \(a,b,c\).
Xác định số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung của 2 và 3.
-
A.
0
-
B.
6
-
C.
2
-
D.
3
Đáp án : B
Tìm B(2), B(3): Muốn tìm bội của một số tự nhiên ta lấy số đó nhân lần lượt với các số 0; 1; 2; 3…
Tìm BC(2,3)
Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung vừa tìm được.
B(2)={0;2;4;6;8;...}
B(3)={0;3;6;9;...}
Số nhỏ nhất khác 0 trong bội chung của 2 và 3 là: 6.
Tìm $BCNN\left( {38,76} \right)$
-
A.
$2888$
-
B.
$37$
-
C.
$76$
-
D.
$144$
Đáp án : C
- Sử dụng: nếu \(a \vdots b\) thì \(BCNN\left( {a;b} \right) = a\)
Ta có \(76 \vdots 38\) nên \(BCNN\left( {38;76} \right) = 76.\)
Tìm bội chung nhỏ nhất của 9 và 15, biết 9 = 32 và 15 = 3. 5.
-
A.
15
-
B.
45
-
C.
90
-
D.
150
Đáp án : B
- Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng;
- Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất. Tích đó là BCNN cần tìm.
Thừa số nguyên tố của 9 là 3
Thừa số nguyên tố của 15 là 3 và 5.
Các thừa số chung và riêng của 9 và 15 là 3 và 5.
Số mũ lớn nhất của 3 là 2, số mũ lớn nhất của 5 là 1.
BCNN(9, 15) = 32.5= 45
Quy đồng mẫu hai phân số \(\dfrac{7}{9}\) và \(\dfrac{4}{{15}}\) với mẫu số nhỏ nhất thì được các phân số lần lượt là:
-
A.
\(\dfrac{{12}}{{45}}\) và \(\dfrac{{35}}{{45}}\)
-
B.
\(\dfrac{{35}}{{45}}\) và \(\dfrac{{12}}{{45}}\)
-
C.
\(\dfrac{{70}}{{90}}\) và \(\dfrac{{24}}{{90}}\)
-
D.
\(\dfrac{{45}}{{35}}\) và \(\dfrac{{12}}{{35}}\)
Đáp án : B
Để quy đồng mẫu hai phân số \(\dfrac{a}{b}\) và \(\dfrac{c}{d}\), ta phải tìm mẫu chung của hai phân số đó.
Thông thường ta nên chọn mẫu chung là bội chung nhỏ nhất của hai mẫu.
Ta có BCNN (9, 15) = 45 nên:
\(\dfrac{7}{9} = \dfrac{{7.5}}{{9.5}} = \dfrac{{35}}{{45}}\)
\(\dfrac{4}{{15}} = \dfrac{{4.3}}{{15.3}} = \dfrac{{12}}{{45}}\)
Mẫu số nhỏ nhất khi quy đồng các phân số \(\dfrac{3}{{16}}\) và \(\dfrac{5}{{24}}\) là
-
A.
24
-
B.
48
-
C.
96
-
D.
16
Đáp án : B
Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số ta có thể làm như sau:
Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu số (thường là BCNN) để làm mẫu số chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu số (bằng cách chia mẫu số chung cho từng mẫu
số riêng).
Bước 3: Nhân tử số và mẫu số của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
Ta có: BCNN(16, 24) = 48
Mẫu chung nhỏ nhất khi quy đồng \(\dfrac{3}{{16}}\) và \(\dfrac{5}{{24}}\) là 48.
Cho $a \in BC(6;8)$, vậy số $a$ nhận giá trị nào sau đây:
-
A.
$2$
-
B.
$12$
-
C.
$24$
-
D.
$36$
Đáp án : C
- Áp dụng kiến thức bội của 1 số.
- Áp dụng kiến thức bội chung của 2 hay nhiều số.
$B(6) = {\rm{\{ 0, 6,12,24}}...{\rm{\} }}$
$B(8) = {\rm{\{ 0, 8, 24, }}...{\rm{\} }}$
${\rm{BC(6,8) = \{ 0, 24,}}...{\rm{\} }}$
Tập hợp các phần tử chung của hai tập hợp $A = \{ $Toán, Văn, Giáo dục thể chất, Âm nhạc$\} $ và $B = \{ $Mỹ thuật, Toán, Văn, Công nghệ$\} $.
-
A.
$C = \{ $Toán, Văn, Giáo dục thể chất$\} $
-
B.
$C = \{ $Toán, Văn$\} $
-
C.
$C = \{ $Toán, Văn, Giáo dục thể chất, Âm nhạc$\} $
-
D.
$C = \{ $Toán, Thể dục, Công nghệ$\} $
Đáp án : B
Tìm các phần tử thuộc cả hai tập hợp $A$ và $B.$
Các phần tử chung của hai tập hợp là Toán và Văn nên $C = \{ $Toán, Văn$\} $
Tìm BCNN(4, 7).
-
A.
24
-
B.
21
-
C.
28
-
D.
0
Đáp án : C
Tìm B(4), B(7)
Tìm BC(4,7)
Tìm BCNN của 4 và 7: Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; ...}
B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; 35;... }
=> BCNN(4, 7) = 28
Tìm bội chung nhỏ nhất của: 7 và 13
-
A.
182
-
B.
91
-
C.
13
-
D.
1
Đáp án : B
- Bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên tố cùng nhau là tích của hai số đó.
- Hai số a và b được gọi là hai số nguyên tố cùng nhau nếu ƯCLN(a,b)=1
Vì 7 và 13 đều là hai số nguyên tố nên ƯCLN(7,13)=1
Hay 7 và 13 là hai số nguyên tố cùng nhau.
=> BCNN(7,13) = 7 . 13 = 91.
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về bội chung và bội chung nhỏ nhất Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài tập cuối chương I Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về ước chung và ước chung lớn nhất Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về phân tích một số ra thừa số nguyên tố Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về số nguyên tố, hợp số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10: Số nguyên tố. Hợp số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về quan hệ chia hết, tính chất chia hết Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết (tiếp) Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về phép tính lũy thừa Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Phép tính lũy thừa Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng bài tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng bài tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về tập hợp số tự nhiên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về tập hợp Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tập hợp Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết