Tiếng Anh 8 Unit 2 2.1 Vocabulary


1. Fill the table with the correct words. Listen and check. 2. Look at the photos (1-5). Choose two photos and describe them. 3. Complete gaps 1-6 with the words below. Listen and check. 4. Match the sentences with the words from the Vocabulary C box. Listen and check. 5. In pairs, choose one of the words from the Vocabulary C box. Describe what happens when the disaster occurs. Use the word below.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Fill the table with the correct words. Listen and check.

(Điền vào bảng những từ thích hợp. Nghe và kiểm tra.)


 

Phương pháp giải:

To describe the weather, we use It’s + adjective:

(Để mô tả thời tiết, chúng ta dùng It’s + tính từ)

It’s rainy / foggy / windy.

(Trời có mưa / có sương mù / có gió.)

We can use the Present Continuous:

(Chúng ta có thể sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)

It’s raining / snowing. The sun is shining.

(Trời đang mưa / có tuyết rơi. Mặt trời đang tỏa nắng.)

When the weather is beginning to change, we use get + adjective:

(Khi thời tiết bắt đầu thay đổi, chúng ta dùng get + tính từ)

It’s getting sunny / foggy / windy / cloudy.

(Trời đang nắng / có sương mù / có gió / nhiều mây.)

Lời giải chi tiết:

Noun (Danh từ)

Adjective (Tính từ)

rain (mưa)

rainy (có mưa)

ice (băng)

icy (có băng)

sun (nắng)

sunny (có nắng)

fog (sương mù)

foggy (có sương mù)

cloud (mây)

cloudy (có mây)

wind (gió)

windy (có gió)

snow (tuyết)

snowy (có tuyết)

storm (bão)

stormy (có bão)

Bài 2

2. Look at the photos (1-5). Choose two photos and describe them.

(Nhìn vào các bức ảnh (1-5). Chọn hai bức ảnh và mô tả chúng.)

In photo 1, it’s very windy and in photo 2, it’s cold and there’s snow on the ground.

(Trong ảnh 1, trời rất gió và trong ảnh 2, trời lạnh và có tuyết trên mặt đất.)

Lời giải chi tiết:

In photo 3, it’s very hot and there’s a desert around here. 

(Trong ảnh 3, trời rất nóng và it's a desert.)

In photo 4, it's a coastal city and the weather is very sunny.

(Trong ảnh 4, đó là một thành phố ven biển và trời thì rất nắng.)

In photo 5, it may be after the rain. We can see that the road is wet. 
 
(Ở ảnh 5, có lẽ đây là sau một trận mưa. Ta có thể thấy đường đang còn ướt.)


Bài 3

3. Complete gaps 1-6 with the words below. Listen and check.

(Hoàn thành khoảng trống 1-6 với những từ dưới đây. Nghe và kiểm tra.)


boiling (hot) (sôi (nóng))

cool (mát mẻ)

freezing (đóng băng)

degrees (độ)

freezing (cold) (đóng băng (lạnh))

minus (độ)

 

Vocabulary B (Từ vựng B)

Temperature (Nhiệt độ)

(1) ______

hot

warm

mild

(2) ______

cold

(3) ______

(4) ______

It’s 35 (5) ______

It’s (6) ______ 10 today.

We can say: It’s boiling hot or It’s boiling,

It’s freezing cold or it’s freezing.

Lời giải chi tiết:

Vocabulary B (Từ vựng B)

Temperature (Nhiệt độ)

(1) boiling (hot) ((sôi (nóng))

hot (nóng)

warm (ấm)

mild (êm ái)

(2) cool (mát mẻ)

cold (lạnh)

(3) freezing (cold) (đóng băng (lạnh))

(4) freezing (đóng băng)

It’s 35 (5) degrees. (Nhiệt độ là 35 độ.)

It’s (6) minus 10 today. (Hôm nay là âm 10.)

We can say: It’s boiling hot or It’s boiling.

(Chúng ta có thể nói: Nó đang sôi sùng sục hoặc Nó đang sôi.)

It’s freezing cold or it’s freezing.

(Trời lạnh cóng hoặc trời đang đóng băng.)

Bài 4

4. Match the sentences with the words from the Vocabulary C box. Listen and check.

(Nối các câu với các từ trong hộp Từ Vựng C. Nghe và kiểm tra.)


Vocabulary C

(Từ mới C)

Natural disasters

(Thiên tai)

typhoon (bão nhiệt đới)

drought (hạn hán)

earthquake (động đất)

flood (lũ lụt)

hurricane (bão gió)

tsunami (sóng thần)

1. The ground floor is covered by water. People are moving upstairs. ______

2. It has moved closer to the centre of Việt Nam after changing direction from northward. ______

3. People are hungry. They can’t grow plants because the ground is dry and hard. ______

4. The building is shaking. ______

5. The beach is empty. People are going into the mountains before the wave arrives. ______

6. It’s very windy and it’s raining. Everybody is inside and the doors and windows are closed. ______

Lời giải chi tiết:

1. flood

2. typhoon

3. drought

4. earthquake

5. tsunami

6. hurricane

1. The ground floor is covered by water. People are moving upstairs. => flood.

(Tầng trệt ngập trong nước. Mọi người đang di chuyển lên lầu. => lũ lụt.)

2. It has moved closer to the centre of Việt Nam after changing direction from northward. => typhoon.  

(Nó đã tiến gần hơn đến trung tâm Việt Nam sau khi đổi hướng từ phía bắc. => bão nhiệt đới.)

3. People are hungry. They can’t grow plants because the ground is dry and hard. => drought.

(Mọi người đang đói. Họ không thể trồng cây vì đất khô và cứng. => hạn hán.)

4. The building is shaking. => earthquake.

(Tòa nhà đang rung chuyển. => động đất.)

5. The beach is empty. People are going into the mountains before the wave arrives. => tsunami.

(Bãi biển vắng. Mọi người đang đi vào núi trước khi sóng đến. => sóng thần.)

6. It’s very windy and it’s raining. Everybody is inside and the doors and windows are closed. => hurricane.

(Trời rất gió và đang mưa. Mọi người đều ở bên trong và các cửa ra vào và cửa sổ đều đóng.=> gió.)

Bài 5

5. In pairs, choose one of the words from the Vocabulary C box. Describe what happens when the disaster occurs. Use the word below.

(Làm theo cặp, chọn một trong các từ trong hộp Từ Vựng C. Mô tả những gì xảy ra khi thảm họa xảy ra. Sử dụng từ dưới đây.)

go outside (đi ra ngoài)

grow food (trồng cây lương thực)

stay indoors (ở trong nhà)

trees fall down (cây đổ)

windows break (cửa sổ bị vỡ)

Lời giải chi tiết:

A: When people are hungry and they can’t grow food because the ground is dry and hard. What did happen?

(Khi người dân đói và họ không thể trồng cây lương thực vì đất khô và cứng. Chuyện gì đã xảy ra vậy?)

B: I think it was drought.

(Tôi nghĩ là hạn hán.)

A: But I'm afraid of typhoon. You have to stay indoors and you shouldn't go outside because trees fall down, windows break.

(Nhưng tôi sợ bão. Bạn phải ở trong nhà và bạn không nên ra ngoài vì cây đổ, cửa sổ vỡ.)

B: Oh, that’s right.

(Ồ, đúng rồi đấy.)


Bình chọn:
3.7 trên 6 phiếu
  • Tiếng Anh 8 Unit 2 2.2 Grammar

    1. Do you like storms? Why / Why not? 2. Listen and read the text. Find one unusual fact about the storm in the text. 3. Study the Grammar box. Find the Past Simple forms of the verbs in the text. Which are regular / irregular? 4. Complete the sentences with the correct form of the verbs in bracket. 5. Complete the sentences with a time adverbial to make them true for you.

  • Tiếng Anh 8 Unit 2 2.3 Reading and Vocabulary

    1. One student acts out or draw a natural disaster and other students have guess what it is. 2. Read the article and correct the sentences. 3. Answer the following questions: 4. Check if you understand the words in red and the underlined words. Then choose the correct option. 5. In pairs, ask and answer questions about the reading text.

  • Tiếng Anh 8 Unit 2 2.4 Grammar

    1. In pairs, discuss: What do you often do when you know that there is a typhoon coming? 2. Listen and read Thu’s story. Retell the story to your friend. 3. Study the Grammar box. Find examples of the Past Continuous in the dialogue. 4. Choose the correct option. 5. Put the verbs into Past Simple or Past Continuous.

  • Tiếng Anh 8 Unit 2 2.5 Listening and Vocabulary

    1. Look at the photos from the Go Wild camp. What are people doing? 2. Listen to Abigali telling Max about her experience with Go Wild. Choose the correct option. 3. Listen again. Match the activities from Exercise 2 with the days of the week in Abigail’s diary. 4. Listen again and answer the questions. 5. In groups, imagine your class decided to go on a camp like Go Wild for a week. Which of the following items would you bring with you? Explain to your friends.

  • Tiếng Anh 8 Unit 2 2.6 Speaking

    1. What will you do when an earthquake occurs in your area? Share ideas with your friends. 2. Read the dialogue between Duy and Thu. Was Thu happy with what Duy did? 3. Complete the dialogues with the phrases from the Speaking box. Listen and check. 4. In pairs, role play the situations. Follow the instructions. 5. Role-play the situations to your classmates. Vote for the best role-play!

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí