Tiếng Anh 8 Unit 1 Vocabulary in action


1. Use the glossary to find: 2. Choose the correct option. 3. Listen and repeat. 4. Choose the odd one out. 5. In groups, make sentences using the sounds /ɔː/ and /ɒ/. Share with the class.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Use the glossary to find ra:

(Sử dụng bảng chú giải để tìm)

1. three people (ba người)

2. three positive adjectives (ba tính từ tích cực)

3. three negative adjectives (ba tính từ tiêu cực)

4. three gadgets (ba tiện ích)

Lời giải chi tiết:

1. three people: photographer, reporter, skateboarder.

(ba người: nhiếp ảnh gia, phóng viên, người trượt ván.)

2. three positive adjectives: entertaining, reliable, useful.

(ba tính từ tích cực: giải trí, đáng tin cậy, hữu ích.)

3. three negative adjectives: awful, old-fashioned, unusual.

(ba tính từ tiêu cực: khủng khiếp, lỗi thời, bất thường.)

4. three gadgets: earphones, tablet, speaker.

(ba tiện ích: tai nghe, máy tính bảng, loa.)

Bài 2

2. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

I can’t find my tablet in my room. I look in my brother’s bedroom. On his desk, there’s a pile of 1earphones / cables that are all different lengths. I finally find the short black one with the right 2plug / selfie stick on its end for my tablet. “Where is my tablet?” I ask him. Then I hear my mum’s voice. “Are you looking for this? she asks, and she gives the tablet to me. She adds, “My phone is running out of 3battery / charger. Can you get me the 4battery / charger, please?”

Lời giải chi tiết:

1. cables

2. plug

3. battery

4. charger

I can’t find my tablet in my room. I look in my brother’s bedroom. On his desk, there’s a pile of 1cables that are all different lengths. I finally find the short black one with the right 2plug on its end for my tablet. “Where is my tablet?” I ask him. Then I hear my mum’s voice. “Are you looking for this? she asks, and she gives the tablet to me. She adds, “My phone is running out of 3battery. Can you get me the 4charger, please?”

Tạm dịch:

Tôi không thể tìm thấy máy tính bảng của mình trong phòng. Tôi nhìn vào phòng ngủ của anh trai tôi. Trên bàn làm việc của anh ấy, có một đống dây cáp có độ dài khác nhau. Cuối cùng tôi cũng tìm thấy cái màu đen ngắn với phích cắm bên phải vào đầu của nó cho máy tính bảng của tôi. "Máy tính bảng của em đâu?" tôi hỏi anh ấy. Sau đó, tôi nghe thấy giọng nói của mẹ tôi. "Con đang tìm kiếm cái này à? mẹ hỏi, và mẹ đưa máy tính bảng cho tôi. Mẹ nói thêm, "Điện thoại của mẹ đang hết pin. Con có thể lấy cho mẹ bộ sạc được không?". 

Bài 3

3. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

/ɒ/: block, novel, photography, technology, iPod

/ɔː /: reporter, perform, awful, your, pour, roar

Lời giải chi tiết:

/ɒ/: 

block /blɒk/ (n): khối

novel /ˈnɒvl/ (n): tiểu thuyết

photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh

technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): công nghệ

iPo/ˈaɪpɒd/

/ɔː /

reporter /rɪˈpɔːtə(r)/ (n): phóng viên

perfor/pəˈfɔːm/ (v): trình diễn

awful /ˈɔːfl/ (adj): dở/ tệ

you/jɔː(r)/: của bạn

pou/pɔː(r)/ (v): rót/ làm đổ (nước)

roa/rɔː(r)/  (n,v): gầm/ tiếng gầm

Bài 4

4. Choose the odd one out.

(Chọn từ khác loại.)

1.

A. other                  

B. novel                                  

C. holiday                  

D. technology

2.

A. pour                   

B. encourage  

C. your                                   

D. four

3.

A. soap                   

B. boat                       

C. roar                        

D. road           

4.

A. reporter  

B. perform                  

C. work                                  

D. fork

5.

A. novel                 

B. month                    

C. shock                     

D. iPod

Lời giải chi tiết:

1. A

2. B

3. C

4. C

5. B

1. A

A. other /ˈʌðər/ 

B. novel /ˈnɒvl/            

C. holiday /ˈhɒlədeɪ/              

D. technology /tekˈnɒlədʒi/

=> Phương án A có phần gạch chân phát âm là /ʌ/, còn lại là /ɒ/.

2. B

A. pour /pɔːr/   

B. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/        

C. your /jɔː(r)/              

D. four /fɔːr/

=> Phương án B có phần gạch chân phát âm là /ʌ/, còn lại là /ɔː/.

3. C

A. soap /səʊp/  

B. boat /bəʊt/              

C. roar /rɔːr/                            

D. road /rəʊd/

=> Phương án C có phần gạch chân phát âm là /ɔː/, còn lại là /əʊ/.

4. C

A. reporter /rɪˈpɔːrtər/

B. perform /pərˈfɔːrm/      

C. work /wɜːrk/            

D. fork /fɔːrk/

=> Phương án C có phần gạch chân phát âm là /ɜː/, còn lại là /ɔː/.

5. B

A. novel /ˈnɒvl/

B. month /mʌnθ/                    

C. shock /ʃɒk/             

D. iPod /ˈaɪpɒd/

=> Phương án B có phần gạch chân phát âm là /ʌ/, còn lại là /ɒ/.

Bài 5

5. In groups, make sentences using the sounds /ɔː/ and /ɒ/. Share with the class.

(Trong các nhóm, đặt câu sử dụng âm /ɔː /và /ɒ /. Chia sẻ với lớp học.)

Lời giải chi tiết:

The boar was bored of his boring chores for the boar thought to settle the score in the store with gore, gore, gore.

(Con lợn rừng đã chán ngấy công việc nhàm chán của mình vì con lợn rừng đã nghĩ đến việc ổn định điểm số trong cửa hàng với các miếng vải chéo.)

John Yon conned Bond with a bond. Come on Bond.

(John Yon đã lừa Bond bằng một vật được cột lại. Thôi nào Bond.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 8 Unit 1 Revision

    1. Read the definitions. Write the missing letters to complete the words. 2. Complete the quiz with one of the expressions. In pairs, ask and answer the questions. 3. Complete the sentences with the correct word form. 4. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets then match them with the correct use, A, B or C. 5. Complete the questions with the correct form of the verbs in brackets.

  • Tiếng Anh 8 Unit 1 1.7 Writing

    1. Complete the sentences with the words given. Then match the words with the photos. 2. Complete the sentences with the adjectives given. 3. Read the paragraph written by Thu. Circle the technological tools used, underline their purposes, and the double underline the adjectives. 5. What technological gadgets do you use in your life? Write a paragraph (80-100 words) to describe these tools.

  • Tiếng Anh 8 Unit 1 1.6 Speaking

    1. Which of the following problems with technology in the house do you have? Tick (✓) the problems. 2. Listen and read the dialogue between Duy and Jenny. Answer the questions. 3. Study the Speaking box. Tick (✓) the suggestions used in the dialogue. 4. Listen to six speakers and respond. Use the Speaking box to help you. 5. In pair, plan to make a funny video. Discuss what you want to film and where. Make suggestions and respond.

  • Tiếng Anh 8 Unit 1 1.5 Listening and Vocabulary

    1. Do the quiz and compare the results with the class. Then go to page 101 to read what your answers say about you. 2. Complete the gaps with words from the quiz. Listen and check. 3. Listen to the first part of a radio programme. What is the programme about? Choose the correct answer. 4. Listen to the second part of programme. Mark the sentences T (true) or F (false). 5. How important is technology in your life? What technology do you use and what do you like doing with it? Write five sentenc

  • Tiếng Anh 8 Unit 1 1.4 Grammar

    1. Who do you speak to when you’ve got a problem with your computer, tablet or phone? 2. Listen and read the dialogue. What problem does Duy have? 3. Study the Grammar box. Find more examples of verbs + -ing or verbs + to-infinitive in the dialogue. 4. Choose the correct option. 5. Work in groups. Choose a technological gadget and describe it. Use at least four verbs in the Grammar box. The other groups have to guess the name of the gadget.

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí