Relay>
Relay ![](/themes/js/tiny_mce/themes/advanced/img/simple_audio_icon.png)
/ˈriːleɪ/
(v): đặt lại
V1 của relay (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của relay (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của relay (past participle – quá khứ phân từ) |
relay Ex: I am told the news first and then I relay it to the others. (Tôi được thông báo tin tức đầu tiên và sau đó tôi chuyển nó đến những người khác.) |
relaid Ex: He relaid the message to his boss. (Anh ấy đã chuyển tiếp tin nhắn cho sếp của mình.) |
relaid Ex: Instructions were relaid to him by phone. (Hướng dẫn đã được chuyển đến anh ta qua điện thoại.) |
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Quá khứ của relate - Phân từ 2 của relate
- Quá khứ của relearn - Phân từ 2 của relearn
- Quá khứ của relight - Phân từ 2 của relight
- Quá khứ của remake - Phân từ 2 của remake
- Quá khứ của rend- Phân từ 2 của rend
>> Xem thêm