Redo>
Redo
/ˌriːˈduː/
(v): làm lại
V1 của redo (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của redo (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của redo (past participle – quá khứ phân từ) |
redo Ex: These new measurements mean that I'll have to redo the calculations. (Những phép đo mới này có nghĩa là tôi sẽ phải tính toán lại.) |
redid Ex: She redid the paint job because she didn't like the color. (Cô ấy sơn lại vì cô ấy không thích màu sắc.)
|
redone Ex: A whole day's work had to be redone. (Công việc của cả ngày phải được làm lại.) |
- Quá khứ của redraw - Phân từ 2 của redraw
- Quá khứ của refit - Phân từ 2 của refit
- Quá khứ của regrind - Phân từ 2 của regrind
- Quá khứ của regrow - Phân từ 2 của regrow
- Quá khứ của rehang - Phân từ 2 của rehang
>> Xem thêm