Lý thuyết Tập làm văn - Ôn hè Tiếng Việt 4


Viết đoạn văn kể về một nhân vật Gợi ý: a. Mở bài: Nêu tên nhân vật mà em muốn viết. b. Thân bài: + Ấn tượng về nhân vật hoặc sự việc. + Các biểu hiện cụ thể: đặc điểm, hình dáng, tính cách, phẩm chất của nhân vật đó.

1. Viết đoạn văn kể về một nhân vật

Gợi ý:

a. Mở bài: Nêu tên nhân vật mà em muốn viết.

b. Thân bài:

+ Ấn tượng về nhân vật hoặc sự việc.

+ Các biểu hiện cụ thể: đặc điểm, hình dáng, tính cách, phẩm chất của nhân vật đó.

+ Những điều học hỏi hoặc rút ra từ nhân vật.

c. Kết bài: Khẳng định lại ấn tượng, cảm xúc, suy nghĩ của em về nhân vật.

2. Tả cây cối

Gợi ý:

a. Mở bài: Giới thiệu cây em muốn tả (Đó là loại cây gì? Cây đó được trồng ở đâu? Có từ bao giờ?)

b. Thân bài: Nêu đặc điểm của cây

+ Cây cao bao nhiêu?

+ Hình dáng như thế nào? (cong/ thẳng; to/ nhỏ, ...)

+ Thân cây có đặc điểm gì? (nhẵn, bóng, sần sùi, thô ráp, mềm, ...)

+ Rễ có đặc điểm gì? (nằm sâu dưới đất, nổi lên mặt đất, ...)

+ Cành cây ra sao? (nhiều cành, không có cành, khẳng khiu, vươn dài, ...)

+ Đặc điểm của lá cây (Lá cây có hình gì? Kích thước ra sao? Màu sắc như thế nào? Lá cây có rụng theo thời kì không hay rụng theo mùa?, ...)

+ Quả (Khi nào cây có quả? Quả có hình dáng như thế nào? Bao lâu thì chín? Khi chín quả có mùi hương như thế nào? Ăn có vị ra sao?)

c. Kết bài: Tình cảm của em dành cho cây? (Em thường làm gì để chăm sóc cây?)

3. Viết đoạn văn tưởng tượng

Cách 1: Bổ sung lời kể, tả cho câu chuyện

Học sinh có thể triển khai theo một trong hai trường hợp:

+ Trường hợp 1: Bổ sung lời kể chuyện (lời thoại, lời suy nghĩ của nhân vật).

+ Trường hợp 2: Bổ sung phần miêu tả về ngoại hình, hoạt động tính cách cho nhân vật.

Cách 2: Viết tiếp đoạn kết hoặc viết lại một đoạn kết mới

Học sinh có thể triển khai theo một trong hai trường hợp:

+ Trường hợp 1: Viết tiếp kết thúc cho câu chuyện có kết thúc mở.

+ Trường hợp 2: Viết lại một kết thúc khác cho câu chuyện (vì em không thích hoặc thấy kết thúc cũ chưa phù hợp).

4. Viết đoạn văn về một câu chuyện em thích

- Viết đoạn văn về một câu chuyện mà em thích là nêu cảm nghĩ về câu chuyện để giải thích vì sao em thích câu chuyện đó.

Câu mở đoạn thường giới thiệu câu chuyện và nêu cảm nghĩ chung về câu chuyện đó. Các câu tiếp theo làm rõ cảm nghĩ đã nêu ở câu mở đoạn.

+ Giới thiệu câu chuyện mà em thích (tên truyện, của tác giả nào,...)

+ Nêu cảm nghĩ về câu chuyện (rất thích, mê, hấp dẫn, lôi cuốn, ...)

+ Giải thích lí do thích câu chuyện đó.

5. Viết thư thăm hỏi

Gợi ý:

a. Phần đầu thư:

+ Địa điểm và thời gian viết thư.

+ Lời thưa gửi.

b. Phần nội dung chính:

+ Nêu mục đích, lý do viết thư.

+ Thăm hỏi tình hình của người nhận thư.

+ Thông báo tình hình của người viết thư.

+ Tình cảm của người viết thư.

c. Phần cuối thư:

+ Lời chúc, lời cảm ơn, hứa hẹn, lời chào.

+ Chữ kí, tên hoặc họ và tên của người viết thư.

6. Tả con vật

Gợi ý:

a. Mở bài:

+ Giới thiệu con vật định tả (con gì, một con hay cả đàn, con vật đang ở đâu? Em thấy con vật này vào lúc nào?).

b. Thân bài:

+ Đặc điểm hình dáng bên ngoài của con vật:

  • Tả bao quát: vóc dáng, bộ lông hoặc màu da.
  • Tả từng bộ phận: đầu (tai, mắt...), thân hình, chân, đuôi.

+ Thói quen sinh hoạt và một vài hoạt động chính của con vật.

+ Tính nết, thói quen của con vật:

  • Một số hoạt động chính của con vật: bắt mồi, ăn, kêu (gáy, sủa...).
  • Kết hợp tả một vài nét về cảnh hoặc người liên quan đến môi trường sống của con vật.

c. Kết bài:

+ Nêu ích lợi của con vật và tình cảm của người tả đối với con vật.

7. Viết đơn

Gợi ý:

a. Phần đầu

+ Quốc hiệu, tiêu ngữ

+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn

+ Tên đơn

+ Tên người hoặc cơ quan, tổ chức nhận đơn

b. Phần nội dung

+ Giới thiệu bản thân

+ Trình bày nguyện vọng

+ Lời cam kết

c. Phần cuối

+ Chữ kí, họ và tên của người viết đơn

8. Thuật lại một việc được chứng kiến hoặc tham gia

Gợi ý:

+ Em đã tham gia hoặc chứng kiến việc gì? Ở đâu?

+ Có những ai tham gia việc đó?

+ Những người tham gia đã làm gì? Làm như thế nào?

+ Em có suy nghĩ gì khi chứng kiến (hoặc tham gia) việc đó?


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Việt 4 - Xem ngay