Bài tập ôn hè Tiếng Việt 4 lên 5, đề tiếng việt ôn hè lớp 4 Chủ đề 7. Mở rộng vốn từ - Tiếng Việt 4

Lý thuyết Mở rộng vốn từ - Ôn hè Tiếng Việt 4


Mở rộng vốn từ: Sách và thư viện - Một số từ ngữ thuộc chủ điểm sách: truyện, thơ, báo, sách giáo khoa, sách phổ biến kiến thức,… - Một số từ ngữ thuộc chủ điểm thư viện: trưng bày sách, giới thiệu sách, bảo quản sách,

1. Mở rộng vốn từ: Sách và thư viện

- Một số từ ngữ thuộc chủ điểm sách: truyện, thơ, báo, sách giáo khoa, sách phổ biến kiến thức,…

- Một số từ ngữ thuộc chủ điểm thư viện: trưng bày sách, giới thiệu sách, bảo quản sách, cho mượn sách, phân loại sách, đọc sách, mượn sách, trả sách,...

2. Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

- Từ có nghĩa giống với “dũng cảm”: gan dạ, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm,...

- Từ kết hợp với “dũng cảm”: tinh thần dũng cảm, chiến sĩ dũng cảm, dũng cảm xông lên, dũng cảm nhận khuyết điểm,...

- Thành ngữ về “dũng cảm”: Dám nghĩ dám làm; Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo; Không vào hang cọp làm sao bắt được cọp con; Gan vàng dạ sắt,...

3. Mở rộng vốn từ: Ý chí

- “Chí” có nghĩa là muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí hướng, quyết chí, bền chí,...

- “Chí” có nghĩa là “rất”, “hết sức”: chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công,...

4. Mở rộng vốn từ: Du lịch

- Khách du lịch: du khách, khách tham quan, hành khách, lữ khách,...

- Phương tiện đi lại: tàu thủy, tàu hỏa, ô tô, xe máy, máy bay, bến tàu, bến xe, sân bay...

- Địa điểm du lịch: bãi biển, vịnh đẹp, núi cao, hang động, hang động, phố cổ, danh lam thắng cảnh,...

- Hoạt động du lịch: leo núi, tắm biển, bơi, xây lâu đài cát,…

5. Mở rộng vốn từ: Phát minh, sáng chế

- Một số từ ngữ thuộc chủ điểm sáng chế, phát minh: phát minh, sáng tạo, chế tạo, sáng chế, phát kiến,…

6. Mở rộng vốn từ: Đoàn kết

- Từ có nghĩa giống với “đoàn kết”: kết đoàn, đùm bọc, chung sức, đồng lòng, kết hợp, tương trợ, giúp đỡ,...

- Thành ngữ, tục ngữ, ca dao về "đoàn kết". Góp gió thành bão; Lá lành đùm lá rách: Một con ngựa đau, cả tàu bỏ có....

7. Mở rộng vốn từ: Ước mơ

- Từ có nghĩa giống với “ước mơ”: mong ước, ước vọng, ước muốn, ước ao,...

- Thành ngữ về “ước mơ”: Cầu được ước thấy; Ước sao được vậy; Ước của trái mùa,...

8. Mở rộng vốn từ: Tài trí

- “Tài” có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: - tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa,...

- Thành ngữ, tục ngữ, ca dao về “Tài trỉ”: Người ta là hoa đất; Tuổi trẻ tài cao, Nước lã mà vã nên hồ/ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan,...

9. Mở rộng vốn từ: Nhân hậu

- “Nhân” có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ,...

- Hành động tốt, thái độ tốt: cưu mang, giúp đỡ, đùm bọc, thương cảm, chia sẻ,...

10. Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

- Từ có nghĩa giống với từ “đẹp”: xinh đẹp, xinh xắn, mĩ lệ, kiều diễm, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ...

- Từ có nghĩa trái ngược với từ “đẹp”: xấu xí, khó coi, xấu hoắc,...


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Việt 4 - Xem ngay