Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 10

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Nói về các công việc nhà trong gia đình trong tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về công việc nhà gốm: breadwinner, gratutude, grocery, heavy lifting, homemaker, laundry, manner, responsibility, routine, rubbish, support, strengthen, washing-up,...

Xem chi tiết

Miêu tả tính cách cá nhân nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,....

Xem chi tiết

Từ vựng về nội thất và đồ gia dụng trong tiếng Anh nói như thế nào?

Từ vựng tiếng Anh về nội thất và đồ gia dụng gồm: bathtub, bookcase, painting, sink, cooker, pillow, toilet, rug, washbasin, cushion,...

Xem chi tiết

Từ vựng về các loại nhà ở nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,...

Xem lời giải

Các hoạt động khi làm việc nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các hoạt động khi làm việc gồm: answer the phone, be on your feet, be part of a team, deal with the public, earn a lot of money, make phone calls, serve customers, travel a lot, use a computer, wear a uniform, work alone, work indoors, work with children, work nine-to-five,...

Xem lời giải

Trong tiếng Anh để nói về nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp có những từ vựng nào?

Từ vựng chỉ nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp gồm: hairdresser, sales assistant, architect, paramedic, solicitor, pilot, sports coach, dentist, programmer, travel agent, farm worker, receptionist, waiter, rewarding, creative, stressful, challenging, tiring, repetitive, varied,...

Xem chi tiết

Các trang phục và mô tả ngoại hình nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng để mô tả trang phục và ngoại hình gồm: accessories, boots, fashion, glasses, hoodie, jeans, ....

Xem chi tiết

Để nói về sự bình đẳng giới tính trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sự bình đẳng giới: gender, equality, campaign, committee, election, property, right, vote, delighted, determined, grateful, passionate, support, achievement, record, stuntwoman,...

Xem chi tiết

Để miêu tả cảm xúc con người trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc gồm: anxious, ashamed, bored, confused, cross, disappointed, ambarrassed, envious, excited, frightened, proud, relieved, shocked, suspicious, upset,...

Xem chi tiết

Để nói về tai nạn và vết thương trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng tiếng Anh về tai nạn và vết thương gồm: burn, cut, hurt, injure, fall over, slip over, bleed, pain, trip, break, sprain,...

Xem chi tiết

Để nói về các hoạt động hàng ngày trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động hàng ngày gồm: have lunch, catch the bus, do my hair, anwer the door, make breakfast, take a nap, watch the news, play music,...

Xem chi tiết