Lý thuyết Từ vựng về thiên nhiên Tiếng Anh 10

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Để nói về các hoạt động của con người đến môi trường trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động của con người đến môi trường gồm: awareness, carbon footprint, chemical, eco-friendly, electrical, emission, encourage, estimate, human, issue, lifestyle, litter, organic, public transport, refillable, resource, sustainable,...

Xem chi tiết

Để nói về các biện pháp bảo vệ môi trường trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về biện pháp bảo vệ môi trường gồm: balance, biodiversity, climage change, consequence, deforestation, ecosystem, endangered, extreme, habitat, heatwave, ice melting, respiratory, wildlife,...

Xem chi tiết

Để nói về du lịch sinh thái trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về du lịch sinh thái gồm: ecotourism, brochure, craft, crowd, explore, floating market, host, hunt, local, mass, path, profit, responsible, stalactite, trail, weave,...

Xem chi tiết

Để nói về cảnh quang thiên nhiên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về cảnh quang thiên nhiên gồm: landscape, feature, cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, shallow, steep,....

Xem chi tiết

Để nói về thời tiết trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về thời tiết gồm: weather, raindrop, thunder, lightning, storm, foggy, hail, sunshine, snowflake, windy, frost, flash, shower, thnderstorm,...

Xem chi tiết