Từ vựng

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Để nói về các loại vật liệu trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các loại vật liệu gồm: aluminium, cardboard, ceramic, concrete, copper, glass, gold, iron, leather, nylon, paper, plastic, rubber, steel, stone, wood,...

Xem lời giải

Để nói về các chương trình truyền hình trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về chương trình truyền hình gồm: TV program, comedy, talent show, cooking program, reality show, travel show, documentary, soap opera, cartoon, news, TV binge watcher, bookworm, drama series, episode, fantasy, science fiction,...

Xem chi tiết

Để nói về các hoạt động của con người đến môi trường trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động của con người đến môi trường gồm: awareness, carbon footprint, chemical, eco-friendly, electrical, emission, encourage, estimate, human, issue, lifestyle, litter, organic, public transport, refillable, resource, sustainable,...

Xem chi tiết

Để nói về thói quen mua sắm trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về thói quen mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,...

Xem chi tiết

Để nói về sự phát triển cộng đồng trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về phát triển cộng đồng gồm: community service, announcement, boost, confidence, deliver, donation, involved, life-saving, non-governmental, orphanage, participate, pratical, raise, remote, volunteer,...

Xem chi tiết

Nói về các công việc nhà trong gia đình trong tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về công việc nhà gốm: breadwinner, gratutude, grocery, heavy lifting, homemaker, laundry, manner, responsibility, routine, rubbish, support, strengthen, washing-up,...

Xem chi tiết

Các môn học nói tiếng Anh như thế nào?

Các môn học trong nhà trường gồm: history, literature, maths, geography, chemistry, physics,...

Xem chi tiết

Để nói về Internet trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng liên quan đến Internet: store, install, stream, sign, scan, download, surf, antivirus software, illegal, data, password, search engine,...

Xem chi tiết

Để nói về các thể loại phim trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các thể loại phim gồm: action film, animation, fantasy film, horror film, musical, period drama, romantic comedy, science fiction film, sitcom, thriller, war film, western, convincing, gripping, imaginative, unrealistic, acting, plot, scence, script, soundtrack, special effect,...

Xem chi tiết

Để nói về các biện pháp bảo vệ môi trường trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về biện pháp bảo vệ môi trường gồm: balance, biodiversity, climage change, consequence, deforestation, ecosystem, endangered, extreme, habitat, heatwave, ice melting, respiratory, wildlife,...

Xem chi tiết

Để nói về các điểm du lịch trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các điểm du lịch gồm: aquarium, botanical garden, castle, cathedral, fountain, bay, market, mosque, museum, national park, palace, ruins, statue, temple, theme park, tower, water park, atmospheric, historic, spectacular, touristy,...

Xem chi tiết

Để nói về các tổ chức quốc tế trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các tổ chức quốc tế gồm: international, organisation, aim, commit, economic, economy, essential, expert, invest, peacekeeping, poverty, promote, regional, relation, respect, trade, vaccinate,...

Xem chi tiết

Miêu tả tính cách cá nhân nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,....

Xem chi tiết

Các cấu trúc tiếng Anh phổ biến nào thường được dùng trong lớp học?

Các câu lệnh tiếng Anh thường được dùng trong lớp học gồm: listen to your teacher, don't use your mobile phone in class, don't eat in the classroom, bring your books to the class, raise your hand to ask a question, do your homework,....

Xem chi tiết

Để nói về các hoạt động giải trí trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động giải trí gồm: play video games, build robots, play football, go to the mall, read books, go on a picnic, attend a sporting event, go to museums, go to a music concert, attend a classical performance, attend a sports game, go to an art exhibition, attend a local festival, visit a local museum, go to the cinema, watch a dance performance,...

Xem chi tiết

Để nói về du lịch sinh thái trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về du lịch sinh thái gồm: ecotourism, brochure, craft, crowd, explore, floating market, host, hunt, local, mass, path, profit, responsible, stalactite, trail, weave,...

Xem chi tiết

Để nói về các cửa hàng và dịch vụ trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về cửa hàng và dịch vụ gồm: clothes shop, shoes shop, charity shop, baker's, butcher's, greengrocer's, supermarket, chemist's, hairdresser's, health center, computer shop, department store, florist's, newsagent's, pet shop, sports shop,...

Xem chi tiết

Để nói về công tác từ thiện trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về công tác thiện nguyện gồm: charity, craft fair, goods, provide, temporary, awareness, conservation, educational, homeless, organize, set up, fundraising, inspire, marathon,...

Xem chi tiết

Từ vựng về nội thất và đồ gia dụng trong tiếng Anh nói như thế nào?

Từ vựng tiếng Anh về nội thất và đồ gia dụng gồm: bathtub, bookcase, painting, sink, cooker, pillow, toilet, rug, washbasin, cushion,...

Xem chi tiết

Các từ vựng để nói về giáo dục trực tuyến trong tiếng Anh là gì?

Từ vựng về giáo dục trực tuyến gồm: online course, education app, distance learning, cloud library, virtual education, online test, application, electronic information,...

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất