Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 Lý thuyết Từ vựng về các địa điểm Tiếng Anh 10

Từ vựng về các điểm du lịch


Từ vựng về các điểm du lịch gồm: aquarium, botanical garden, castle, cathedral, fountain, bay, market, mosque, museum, national park, palace, ruins, statue, temple, theme park, tower, water park, atmospheric, historic, spectacular, touristy,...

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

11. 

12. 

13. 

14. 

15. 

16. 

17. 

18. 

19. 

20. 

21. 

22. 

23. 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Từ vựng về các cửa hàng và dịch vụ

    Từ vựng về cửa hàng và dịch vụ gồm: clothes shop, shoes shop, charity shop, baker's, butcher's, greengrocer's, supermarket, chemist's, hairdresser's, health center, computer shop, department store, florist's, newsagent's, pet shop, sports shop,...

  • Từ vựng về thói quen mua sắm

    Từ vựng về thói quen mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,...

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí