Từ vựng về các phong tục tập quán của Việt Nam
Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,...
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
Luyện tập
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in the blanks with the words: traditional, famous, cooking, decorated, offer, place, pray, dance.
1. During the Lim Festival, people
incense and flowers at the pagoda.
2. During Tết holiday, houses are often
with peach flowers in the north and apricot blossoms in the south of Việt Nam.
3. On the first days of the new year, Vietnamese people often go to the pagoda to
for health, happiness and business.