Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 Lý thuyết Từ vựng về các địa điểm Tiếng Anh 10

Từ vựng về thói quen mua sắm


Từ vựng về thói quen mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,...

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

11. 

12. 

13. 

14. 

15. 

16. 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Từ vựng về các điểm du lịch

    Từ vựng về các điểm du lịch gồm: aquarium, botanical garden, castle, cathedral, fountain, bay, market, mosque, museum, national park, palace, ruins, statue, temple, theme park, tower, water park, atmospheric, historic, spectacular, touristy,...

  • Từ vựng về các cửa hàng và dịch vụ

    Từ vựng về cửa hàng và dịch vụ gồm: clothes shop, shoes shop, charity shop, baker's, butcher's, greengrocer's, supermarket, chemist's, hairdresser's, health center, computer shop, department store, florist's, newsagent's, pet shop, sports shop,...

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí