Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10
Lý thuyết Từ vựng về các địa điểm Tiếng Anh 10
Từ vựng về thói quen mua sắm>
Từ vựng về thói quen mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,...
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
Bình luận
Chia sẻ