Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 10

Từ vựng về tính từ miêu tả cảm xúc


Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc gồm: anxious, ashamed, bored, confused, cross, disappointed, ambarrassed, envious, excited, frightened, proud, relieved, shocked, suspicious, upset,...

1. 

anxious /ˈæŋkʃəs/

(adj): lo lắng

2. 

ashamed /əˈʃeɪmd/

(adj): xấu hổ

3. 

bored /bɔːd/

(adj): buồn chán

4. 

confused /kənˈfjuːzd/

(adj): khó hiểu, gây bối rối

5. 

cross /krɒs/

(adj): tức giận

6. 

disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

(adj): thất vọng

7. 

embarrassed /ɪmˈbærəst/

(adj): lúng túng

8. 

envious /ˈenviəs/

(adj): ganh tị, đố kị

9. 

excited /ɪkˈsaɪtɪd/

(adj): hào hứng

10. 

frightened /ˈfraɪtnd/

(adj): bị làm cho hoảng sợ

11. 

proud /praʊd/

(adj): tự hào

12. 

relieved /rɪˈliːvd/

(adj): nhẹ nhõm

13. 

shocked /ʃɒkt/

(adj): bị sốc

14. 

suspicious /səˈspɪʃəs/

(adj): hoài nghi

15. 

upset /ˌʌpˈset/

(adj): buồn

00:00 Đã làm 0/5 câu

Luyện tập

Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

nhan-biet

Choose the best answer

worried
excited
If you are thinking too much about bad things, it means that you're

Gợi ýCâu hỏi tiếp theo


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Từ vựng về tai nạn và vết thương

    Từ vựng tiếng Anh về tai nạn và vết thương gồm: burn, cut, hurt, injure, fall over, slip over, bleed, pain, trip, break, sprain,...

  • Từ vựng về các hoạt động hàng ngày

    Từ vựng về các hoạt động hàng ngày gồm: have lunch, catch the bus, do my hair, anwer the door, make breakfast, take a nap, watch the news, play music,...

  • Từ vựng về sự bình đẳng giới tính

    Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sự bình đẳng giới: gender, equality, campaign, committee, election, property, right, vote, delighted, determined, grateful, passionate, support, achievement, record, stuntwoman,...

  • Từ vựng về trang phục và ngoại hình

    Các từ vựng để mô tả trang phục và ngoại hình gồm: accessories, boots, fashion, glasses, hoodie, jeans, ....

  • Từ vựng về nghề nghiệp và tính từ mô tả nghề nghiệp

    Từ vựng chỉ nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp gồm: hairdresser, sales assistant, architect, paramedic, solicitor, pilot, sports coach, dentist, programmer, travel agent, farm worker, receptionist, waiter, rewarding, creative, stressful, challenging, tiring, repetitive, varied,...

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.