Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10
Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 10
Từ vựng về các hoạt động khi làm việc>
Từ vựng về các hoạt động khi làm việc gồm: answer the phone, be on your feet, be part of a team, deal with the public, earn a lot of money, make phone calls, serve customers, travel a lot, use a computer, wear a uniform, work alone, work indoors, work with children, work nine-to-five,...
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
Bình luận
Chia sẻ
- Từ vựng về nghề nghiệp và tính từ mô tả nghề nghiệp
- Từ vựng về trang phục và ngoại hình
- Từ vựng về sự bình đẳng giới tính
- Từ vựng về tính từ miêu tả cảm xúc
- Từ vựng về tai nạn và vết thương
>> Xem thêm