Lý thuyết Từ vựng về cộng đồng Tiếng Anh 10

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Để nói về sự phát triển cộng đồng trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về phát triển cộng đồng gồm: community service, announcement, boost, confidence, deliver, donation, involved, life-saving, non-governmental, orphanage, participate, pratical, raise, remote, volunteer,...

Xem chi tiết

Để nói về các tổ chức quốc tế trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các tổ chức quốc tế gồm: international, organisation, aim, commit, economic, economy, essential, expert, invest, peacekeeping, poverty, promote, regional, relation, respect, trade, vaccinate,...

Xem chi tiết

Để nói về công tác từ thiện trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về công tác thiện nguyện gồm: charity, craft fair, goods, provide, temporary, awareness, conservation, educational, homeless, organize, set up, fundraising, inspire, marathon,...

Xem chi tiết

Để nói về các biện pháp giữ gìn di sản văn hóa trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về giữ gìn di sản văn hóa gồm: heritage, pass down, generation, represent, identity, preserve, landscape, wildlife, carbon footprint, drop litter, cross barrier, touch surface, souvenir, architecture, monument,...

Xem chi tiết

Để nói về các phong tục tập quán của Việt Nam trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,...

Xem chi tiết